Có 2 kết quả:
thoa • toa
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木夋
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DICE (木戈金水)
Unicode: U+68AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: suō ㄙㄨㄛ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: thoa, thoi, toa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: thoa, thoi, toa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi từ kỳ 10 - 楊柳枝詞其十 (Lê Bích Ngô)
• Giang hồ tự thích (Hồ hải sơ tâm vị thuỷ ma) - 江湖自適(湖海初心未始磨) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Bạch)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Thiên Hậu cung - 天后宮 (Bùi Cơ Túc)
• Tố thi kỳ 04 - 做詩其四 (Khanh Liên)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Giang hồ tự thích (Hồ hải sơ tâm vị thuỷ ma) - 江湖自適(湖海初心未始磨) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Bạch)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Thiên Hậu cung - 天后宮 (Bùi Cơ Túc)
• Tố thi kỳ 04 - 做詩其四 (Khanh Liên)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái thoi dệt cửi
2. quan chức đi lại đốc suất binh phu
2. quan chức đi lại đốc suất binh phu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thoi dệt cửi. ◎Như: “nhật nguyệt như toa” 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
2. (Động) “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.
2. (Động) “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thoi: 梭子 Con thoi; 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa;
②【梭巡】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.
②【梭巡】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thoi, con thoi ( vật dụng bằng gỗ, hai đầu nhọn, rỗng ruột, dùng để luồn chỉ qua các sợi vải trên khung cửi mà dệt thành vải lụa ).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thoi dệt cửi. ◎Như: “nhật nguyệt như toa” 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
2. (Động) “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.
2. (Động) “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thoi: 梭子 Con thoi; 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa;
②【梭巡】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.
②【梭巡】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.