Có 33 kết quả:

㢲 xùn ㄒㄩㄣˋ侚 xùn ㄒㄩㄣˋ卂 xùn ㄒㄩㄣˋ噀 xùn ㄒㄩㄣˋ孙 xùn ㄒㄩㄣˋ孫 xùn ㄒㄩㄣˋ巽 xùn ㄒㄩㄣˋ徇 xùn ㄒㄩㄣˋ梭 xùn ㄒㄩㄣˋ殉 xùn ㄒㄩㄣˋ汛 xùn ㄒㄩㄣˋ洒 xùn ㄒㄩㄣˋ浚 xùn ㄒㄩㄣˋ潠 xùn ㄒㄩㄣˋ濬 xùn ㄒㄩㄣˋ熏 xùn ㄒㄩㄣˋ狥 xùn ㄒㄩㄣˋ狻 xùn ㄒㄩㄣˋ筍 xùn ㄒㄩㄣˋ蕈 xùn ㄒㄩㄣˋ訊 xùn ㄒㄩㄣˋ訓 xùn ㄒㄩㄣˋ训 xùn ㄒㄩㄣˋ讯 xùn ㄒㄩㄣˋ迅 xùn ㄒㄩㄣˋ迿 xùn ㄒㄩㄣˋ逊 xùn ㄒㄩㄣˋ逡 xùn ㄒㄩㄣˋ遜 xùn ㄒㄩㄣˋ鑫 xùn ㄒㄩㄣˋ顨 xùn ㄒㄩㄣˋ馴 xùn ㄒㄩㄣˋ驯 xùn ㄒㄩㄣˋ

1/33

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+38B2, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 巽[xun4]

Tự hình 1

Dị thể 1

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+4F9A, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp.
2. (Động) § Thông “tuẫn” 殉, “tuẫn” 徇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhanh nhẹn;
② Như 殉 (bộ 歹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật — Đi tuần.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick
(2) variant of 殉[xun4]

Tự hình 3

Dị thể 4

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+5342, tổng 3 nét, bộ shí 十 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bay mau, xưa dùng như chữ 迅

Từ điển Trung-Anh

(archaic) to fly rapidly

Tự hình 2

Dị thể 1

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+5640, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phun nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phun nước trong mồm ra. Phiếm chỉ phun bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Phun nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phun nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phun (nước): 潠水 Phun nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm vào miệng mà phun ra. Cũng đọc Tuyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm vào miệng rồi phun ra.

Từ điển Trung-Anh

spurt out of the mouth

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

xùn ㄒㄩㄣˋ [sūn ㄙㄨㄣ]

U+5B59, tổng 6 nét, bộ zǐ 子 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 孫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháu (con của con mình): 爺孫倆 Hai ông cháu;
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như 遜 [xùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遜 (bộ 辶).

Tự hình 3

Dị thể 2

xùn ㄒㄩㄣˋ [sūn ㄙㄨㄣ]

U+5B6B, tổng 10 nét, bộ zǐ 子 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình). ◎Như: “tổ tôn” 祖孫 ông cháu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thất trung cánh vô nhân, Duy hữu nhũ hạ tôn” 室中更無人, 惟有乳下孫 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trong nhà vắng không người, Chỉ có đứa cháu hãy còn bú sữa mẹ. (2) Chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống. ◎Như: “tằng tôn” 曾孫 chắt, “huyền tôn” 玄孫 chít. (3) Chỉ họ hàng ngang bậc với cháu. ◎Như: “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
2. (Danh) Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm. ◎Như: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
3. (Danh) Họ “Tôn”.
4. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
5. Một âm là “tốn”. (Tính) Nhún nhường, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn” 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.
6. (Động) Trốn, lưu vong. ◇Xuân Thu 春秋: “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháu (con của con mình): 爺孫倆 Hai ông cháu;
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như 遜 [xùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遜 (bộ 辶).

Tự hình 6

Dị thể 2

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+5DFD, tổng 12 nét, bộ jǐ 己 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quẻ Tốn (hạ đoạn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch dưới đứt, tượng Phong (gió), tượng trưng cho con gái trưởng, hành Mộc, tuổi Thìn và Tỵ, hướng Đông Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. (2) Là một trong sáu mươi bốn quẻ, nghĩa là nhún thuận.
2. (Động) Nhường, từ nhượng. § Thông “tốn” 遜.
3. (Tính) Nhún thuận, khiêm cung. ◇Luận Ngữ 論語: “Tốn dữ chi ngôn, năng vô duyệt hồ?” 巽與之言, 能無說乎 (Tử Hãn 子罕) Người ta lấy lời kính thuận mà nói với mình, thì làm sao mà không vui lòng được?

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ tốn, là một quẻ trong bát quái 八卦 nghĩa là nhún thuận.
② Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn 孫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quẻ tốn (trong bát quái);
② Nhường (dùng như 遜, bộ 辶);
③ Khiêm tốn, nhũn nhặn (dùng như 遜, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, chỉ về cây cối, gió và con gái lớn — Dùng như chữ Tốn 孫.

Từ điển Trung-Anh

(1) to obey
(2) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing wood and wind
(3) ☴
(4) ancient Chinese compass point: 135° (southeast)

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

xùn ㄒㄩㄣˋ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+5F87, tổng 9 nét, bộ chì 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng ý theo, làm theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết. ◇Sử Kí 史記: “Toại trảm đội trường nhị nhân dĩ tuẫn” 遂斬隊長二人以徇 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Và cho chém hai người đội trưởng đem đi rong cho mọi người thấy.
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇Sử Kí 史記: “Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện” 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇Tả truyện 左傳: “Quốc nhân phất tuẫn” 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông “tuẫn” 殉. ◇Hán Thư 漢書: “Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh” 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông “tuẫn” 侚. ◇Mặc Tử 墨子: “Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông” 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là “tuân”. (Động) Khiến, làm cho. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí” 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇Sử Kí 史記: “Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần” 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
③ Một âm là tuấn. Chống lại.
④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tuân theo, thuận theo, y theo: 國人弗徇 Người trong nước không thuận theo ông ta (Tả truyện). Xem 徇 [xùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi tuần;
② (Đánh mõ) rao cho mọi người biết (về tội lỗi của ai);
③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①: 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Khiến cho — Một âm là Tuẫn. Xem Tuẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lòng vòng trong một khu vực, nói lớn loan báo mệnh lệnh của triều đình — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to give in to
(2) to be swayed by (personal considerations etc)
(3) Taiwan pr. [xun2]
(4) to follow
(5) to expose publicly
(6) variant of 侚[xun4]
(7) variant of 殉[xun4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 徇[xun4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

xùn ㄒㄩㄣˋ [suō ㄙㄨㄛ]

U+68AD, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thoi dệt cửi. ◎Như: “nhật nguyệt như toa” 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
2. (Động) “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+6B89, tổng 10 nét, bộ dǎi 歹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết theo người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: “quyết tâm nhất tử tuẫn phu” 決心一死殉夫 quyết tâm chết theo chồng.
2. (Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: “tuẫn quốc” 殉國 chết vì nước.
3. (Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: “tuẫn lợi” 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, “tuẫn danh” 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù thế thao thao tử tuẫn danh” 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
② Theo, như tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo — Chôn người sống theo người chết. Thí dụ vua chết, các bà phi bị chôn theo, gọi là Tuẫn — Chết theo — Chết để giữ danh dự.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be buried with the dead
(2) to die for a cause

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 15

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+6C5B, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước tràn
2. vẩy nước, té nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới.
2. (Danh) Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao. ◎Như: “đào hoa tấn” 桃花汛 nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở (trên sông Hoàng Hà, v.v.).
3. (Danh) Kinh nguyệt phụ nữ. ◎Như: “thiên quý tấn” 天癸汛.
4. (Danh) Chỗ chia đồn đóng quân (thời nhà Minh, nhà Thanh) gọi là “tấn địa” 汛地.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước tràn.
② Chỗ chia đồn trấn thủ gọi là tấn địa 汛地.
③ Vẩy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Mùa) nước to, nước tràn, nước lên (trên sông);
② (văn) Vẩy nước, tưới nước;
③ Sự thấy kinh, kinh nguyệt;
④ 【汛地】tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẩy nước cho ướt — Nước dâng lớn — Đóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) high water
(2) flood
(3) to sprinkle water

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 18

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước. ◎Như: “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” 掃地先洒一些水 trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
2. (Danh) “Sái gia” 洒家 tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia” 楊志道: 好漢既然認得洒家 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎Như: “sái như” 洒如 tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là “tẩy”. (Động) Gội rửa. § Thông “tẩy” 洗.
5. (Phó) “Tẩy nhiên” 洒然 sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô tẩy nhiên dị chi” 吾洒然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là “tiển”. (Phó) Cung kính. ◎Như: “tiển nhiên” 洒然 dáng cung kính. ◇Sử Kí 史記: “Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả” 是日觀范雎之見者, 群臣莫不洒然變色易容者 (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là “thối”. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh 詩經: “Tân đài hữu thối” 新臺有洒 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ 灑.

Tự hình 4

Dị thể 7

xùn ㄒㄩㄣˋ [cún ㄘㄨㄣˊ, jùn ㄐㄩㄣˋ]

U+6D5A, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy.
2. (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông “tuấn” 濬. ◎Như: “tuấn tỉnh” 浚井 đào giếng.
3. (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” 姦利浚財, 怙勢作威 (Phong kiến luận 封建論) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
4. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” 莫高匪山, 莫浚匪泉 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+6F60, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phun nước

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phun (nước): 潠水 Phun nước.

Từ điển Trung-Anh

spurt out of the mouth

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

xùn ㄒㄩㄣˋ [jùn ㄐㄩㄣˋ]

U+6FEC, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

xùn ㄒㄩㄣˋ [xūn ㄒㄩㄣ]

U+718F, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc lên (khói, lửa). ◎Như: “yên hỏa huân thiên” 煙火熏天 khói lửa bốc lên trời. § Cũng viết là “huân” 燻.
2. (Động) Hun, đốt, xông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương xạ xông thoang thoảng gấm phù dung. § Cũng viết là “huân” 燻.
3. (Động) Ngấm, thấm. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Chướng khí trú huân thể” 瘴氣晝熏體 (Khổ nhiệt hành 苦熱行) Hơi độc lúc ban ngày ngấm vào thân thể.
4. (Động) Bôi, xoa, ướp hương, chất thơm vào mình. ◎Như: “huân mộc kính thư” 熏沐敬書 tắm gội bôi xoa cho thơm tho và kính cẩn mà viết.
5. (Động) Nướng hun, sấy (dùng cành thông, than củi, lá trà ... hun lửa nấu nướng thức ăn). ◎Như: “huân ngư” 熏魚 cá hun khói. § Cũng viết là “huân” 燻.
6. (Động) Bị nghẹt thở (vì nhiễm hơi độc). ◎Như: “tiểu tâm bất yếu bị môi khí huân trước liễu” 小心不要被煤氣熏著了 coi chừng đừng để bị hơi than đá làm nghẹt thở.
7. (Tính) Sa đọa, bê bối (tiếng tăm). ◎Như: “giá cá nhân đô huân liễu, thùy dã bất nguyện dữ tha cộng sự” 這個人都熏了, 誰也不願與他共事 người này bê bối lắm, không ai muốn làm việc chung với ông ta cả.
8. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “huân phong” 熏風 gió ấm.
9. (Phó) Vui hòa. ◎Như: “huân huân” 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.

Tự hình 3

Dị thể 7

xùn ㄒㄩㄣˋ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+72E5, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng ý theo, làm theo

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tuẫn” 徇.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tuẫn 徇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 徇 (2) (bộ 彳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuẫn 徇.

Từ điển Trung-Anh

variant of 徇[xun4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

xùn ㄒㄩㄣˋ [jùn ㄐㄩㄣˋ, suān ㄙㄨㄢ]

U+72FB, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Toan nghê” 狻猊 tức là con sư tử.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

xùn ㄒㄩㄣˋ [sǔn ㄙㄨㄣˇ]

U+7B4D, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xe bằng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Duẫn 笋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Măng tre. Mụt măng. Ta quen đọc Doãn, hoặc Duẫn.

Tự hình 3

Dị thể 7

xùn ㄒㄩㄣˋ [jùn ㄐㄩㄣˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+8548, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khuẩn” 菌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khuẩn 菌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấm (như 菌): 香蕈 Nấm hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, dùng làm thực phẩm, ngon và bổ, tư cũng gọi là cây nấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài mộc nhĩ ( thứ nấm mọc trên thân cây ).

Từ điển Trung-Anh

(1) mold
(2) mushroom

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+8A0A, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hỏi, hỏi thăm
2. tin tức
3. can ngăn
4. nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi, kẻ trên hỏi kẻ dưới.
2. (Động) Hỏi thăm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ tự vô danh nan vấn tấn” 古寺無名難問訊 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
3. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “tấn cúc” 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung, “thẩm tấn phạm nhân” 審訊犯人 tra hỏi người phạm tội.
4. (Động) Trách hỏi.
5. (Động) Can.
6. (Động) Nhường.
7. (Động) Mách bảo, báo cho biết. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngưỡng tấn cao vân, Phủ thác khinh ba” 仰訊高雲, 俯託輕波 (Tứ ngôn tặng huynh tú tài nhập quân 四言贈兄秀才入軍) Ngẩng lên bảo mây cao, Cúi xuống xin sóng nhẹ.
8. (Động) Mưu.
9. (Danh) Tin tức, tiêu tức. ◎Như: “âm tấn” 音訊 tin tức, tăm hơi, “hoa tấn” 花訊 tin hoa nở. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Cố giao âm tấn thiểu” 故交音訊少 (Thù Lạc Thiên tảo xuân nhàn du Tây Hồ 酬樂天早春閑遊西湖) Bạn cũ tin tức ít.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tin, tin tức: 新華社訊 Tin Tân Hoa xã; 聞訊赶到 Được tin chạy đến; 花訊 Tin hoa nở;
② Hỏi, tra hỏi: 刑訊 Tra hỏi, tra tấn; 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội; 訊鞫 Tra hỏi lấy khẩu cung;
③ (văn) Can;
④ (văn) Nhường;
⑤ (văn) Mách bảo;
⑥ (văn) Mưu;
⑦ (văn) Nhanh chóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to question
(2) to ask
(3) to interrogate
(4) rapid
(5) speedy
(6) fast
(7) news
(8) information

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 62

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+8A13, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dạy dỗ, dạy bảo. ◎Như: “giáo huấn” 教訓 dạy bảo.
2. (Động) Luyện tập, thao luyện. ◎Như: “huấn luyện” 訓練.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng.
4. (Động) Giải thích ý nghĩa của văn tự. ◎Như: “huấn hỗ” 訓詁 chú giải nghĩa văn.
5. (Danh) Lời dạy bảo, lời răn. ◎Như: “cổ huấn” 古訓 lời răn dạy của người xưa.
6. (Danh) Phép tắc, khuôn mẫu. ◇Thư Kinh 書經: “Thánh hữu mô huấn” 聖有謨訓 (Dận chinh 胤征) Thánh có mẫu mực phép tắc.
7. (Danh) Họ “Huấn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Huấn, lời dạy: 家訓 Gia huấn; 古訓 Lời dạy của người xưa;
② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện: 受訓 Được huấn luyện;
③ Quở trách, trách mắng, la mắng: 被訓了一頓 Bị mắng một trận;
④ Giải thích ngữ nghĩa.【訓詁】huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);
⑤ (văn) Thuận theo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to teach
(2) to train
(3) to admonish
(4) instruction (from superiors)
(5) teachings
(6) rule

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 48

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+8BAD, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Huấn, lời dạy: 家訓 Gia huấn; 古訓 Lời dạy của người xưa;
② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện: 受訓 Được huấn luyện;
③ Quở trách, trách mắng, la mắng: 被訓了一頓 Bị mắng một trận;
④ Giải thích ngữ nghĩa.【訓詁】huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);
⑤ (văn) Thuận theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訓

Từ điển Trung-Anh

(1) to teach
(2) to train
(3) to admonish
(4) instruction (from superiors)
(5) teachings
(6) rule

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 48

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+8BAF, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hỏi, hỏi thăm
2. tin tức
3. can ngăn
4. nhường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tin, tin tức: 新華社訊 Tin Tân Hoa xã; 聞訊赶到 Được tin chạy đến; 花訊 Tin hoa nở;
② Hỏi, tra hỏi: 刑訊 Tra hỏi, tra tấn; 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội; 訊鞫 Tra hỏi lấy khẩu cung;
③ (văn) Can;
④ (văn) Nhường;
⑤ (văn) Mách bảo;
⑥ (văn) Mưu;
⑦ (văn) Nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訊

Từ điển Trung-Anh

(1) to question
(2) to ask
(3) to interrogate
(4) rapid
(5) speedy
(6) fast
(7) news
(8) information

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 60

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+8FC5, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh, chóng. ◎Như: “tấn lôi bất cập yểm nhĩ” 迅雷不及掩耳 sét nhanh không kịp bưng tai. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai” 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Tháng ngày vùn vụt, mùa đông đã tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhanh chóng, mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) rapid
(2) fast

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+8FFF, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to be the first to begin a quarrel

Tự hình 1

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+900A, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trốn lẩn, lánh đi
2. kém

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, từ bỏ;
② Khiêm tốn, nhún nhường, nhún thuận, nhũn nhặn;
③ (văn) Kém hơn: 稍遜一籌 Kém hơn một bậc;
④ (văn) Trốn, lẩn, tự lánh đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遜

Từ điển Trung-Anh

(1) to abdicate
(2) modest
(3) yielding
(4) unpretentious
(5) inferior to
(6) (slang) to suck

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 38

xùn ㄒㄩㄣˋ [jùn ㄐㄩㄣˋ, qūn ㄑㄩㄣ, suō ㄙㄨㄛ]

U+9021, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.

Tự hình 2

Dị thể 4

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+905C, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trốn lẩn, lánh đi
2. kém

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, lẩn. ◇Thư Kinh 書經: “Ngô gia mạo tốn vu hoang” 吾家耄遜于荒 (Vi tử 微子) Các bậc lão thành trong nhà ta đều trốn nơi hoang dã.
2. (Động) Nhường, từ bỏ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hoàng đế tốn vị, Ngụy vương Phi xưng thiên tử” 皇帝遜位, 魏王丕稱天子 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hoàng đế nhường ngôi, Ngụy vương là Phi xưng làm thiên tử.
3. (Động) Kém hơn, không bằng. ◎Như: “lược tốn nhất trù” 略遜一籌 hơi kém ơn một bậc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị hổ hoàn tu tốn nhất long” 二虎還須遜一龍 (Đệ nhất hồi 第一回) Hai hổ chung quy kém một rồng. § Ghi chú: Hai hổ chỉ Quan Vũ và Trương Phi, một rồng chỉ Lưu Bị.
4. (Động) Khiêm cung. ◎Như: “khiêm tốn” 謙遜. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bị tốn tạ” 備遜謝 (Đệ ngũ hồi) (Lưu) Bị khiêm tốn không nhận.
5. (Tính) Kém cỏi.
6. (Danh) Họ “Tốn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, từ bỏ;
② Khiêm tốn, nhún nhường, nhún thuận, nhũn nhặn;
③ (văn) Kém hơn: 稍遜一籌 Kém hơn một bậc;
④ (văn) Trốn, lẩn, tự lánh đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to abdicate
(2) modest
(3) yielding
(4) unpretentious
(5) inferior to
(6) (slang) to suck

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 38

xùn ㄒㄩㄣˋ [xīn ㄒㄧㄣ]

U+946B, tổng 24 nét, bộ jīn 金 (+16 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.

Tự hình 2

xùn ㄒㄩㄣˋ

U+9868, tổng 21 nét, bộ yè 頁 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quẻ Tốn (hạ đoạn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch dưới đứt, tượng Phong (gió), tượng trưng cho con gái trưởng, hành Mộc, tuổi Thìn và Tỵ, hướng Đông Nam)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quẻ tốn (như 巽 nghĩa ①, bộ 己).

Tự hình 2

Dị thể 1

xùn ㄒㄩㄣˋ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+99B4, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” 馬先馴而後求良 (Thuyết lâm 說林) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” 江魚不池活, 野鳥難籠馴 (Tống Huệ Sư 送惠師) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” 溫馴 dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” 馴至 đến dần dần. ◇Dịch Kinh 易經: “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” 馴致其道, 至堅冰也 (Khôn quái 坤卦) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” 訓.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attain gradually
(2) to tame
(3) Taiwan pr. [xun2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 19

xùn ㄒㄩㄣˋ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+9A6F, tổng 6 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馴.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attain gradually
(2) to tame
(3) Taiwan pr. [xun2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 19