Có 1 kết quả:
nhữ
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡女
Nét bút: 丶丶一フノ一
Thương Hiệt: EV (水女)
Unicode: U+6C5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rǔ ㄖㄨˇ
Âm Nôm: dử, nhớ, nhởi, nhứ, nở
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): なんじ (nan ji), なれ (nare), い (i), うぬ (unu), いまし (imashi), し (shi), しゃ (sha), な (na), なむち (namuchi), まし (mashi), みまし (mimashi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu5
Âm Nôm: dử, nhớ, nhởi, nhứ, nở
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): なんじ (nan ji), なれ (nare), い (i), うぬ (unu), いまし (imashi), し (shi), しゃ (sha), な (na), なむち (namuchi), まし (mashi), みまし (mimashi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu5
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 - 佐還山後寄其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 2 - 贈黃君欽其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其一 (Đỗ Phủ)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 - 佐還山後寄其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 2 - 贈黃君欽其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其一 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mày (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai)
2. sông Nhữ
2. sông Nhữ
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: mày, chúng mày, ngươi, anh, chị, v.v. § Cũng viết là 女. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cùng đồ liên nhữ dao tương kiến” 窮途憐汝遙相見 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Đường cùng thương mày từ xa nhìn thấy nhau.
2. (Danh) Sông “Nhữ”.
3. (Danh) Họ “Nhữ”.
2. (Danh) Sông “Nhữ”.
3. (Danh) Họ “Nhữ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Nhữ.
② Mày, có khi viết là 女.
② Mày, có khi viết là 女.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Anh, chị, mày, bác, ngươi... (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng chỉ cả nam lẫn nữ, hoặc chỉ cả sự vật được nhân cách hoá): 汝等 Bọn mày, chúng mày; 汝將何往 Anh định đi đâu?; 汝知而心乎? Ngươi có biết lòng ngươi không? (Sử kí). Cv. 女;
② [Rư] Sông Nhữ;
③ [Rư] (Họ) Nhữ.
② [Rư] Sông Nhữ;
③ [Rư] (Họ) Nhữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mày. Đại danh từ ngôi thứ hai, dùng với ý không kính trọng.
Từ ghép 1