Có 1 kết quả:
vị
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡胃
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: EWB (水田月)
Unicode: U+6E2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Tấn Công mộ - 裴晉公墓 (Nguyễn Du)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chu trung vãn diểu - 舟中晚眺 (Nguyễn Tử Thành)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đại minh 5 - 大明 5 (Khổng Tử)
• Hoa Thanh cung kỳ 3 - 華清宮其三 (Thôi Lỗ)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Ức giang thượng Ngô xử sĩ - 憶江上吳處士 (Giả Đảo)
• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chu trung vãn diểu - 舟中晚眺 (Nguyễn Tử Thành)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đại minh 5 - 大明 5 (Khổng Tử)
• Hoa Thanh cung kỳ 3 - 華清宮其三 (Thôi Lỗ)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Ức giang thượng Ngô xử sĩ - 憶江上吳處士 (Giả Đảo)
• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thuỷ. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu.