Có 1 kết quả:
bồn
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡盆
Nét bút: 丶丶一ノ丶フノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ECST (水金尸廿)
Unicode: U+6E53
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pén ㄆㄣˊ, pèn ㄆㄣˋ
Âm Nôm: bùn, vùn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): あふ.れる (afu.reru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: pun4
Âm Nôm: bùn, vùn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): あふ.れる (afu.reru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: pun4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn Phố Tỳ Bà đình - 湓浦琵琶亭 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Chiết dương liễu tống Phương Thúc Cao - 折楊柳送方叔高 (Triệu Kỳ Di)
• Dữu lâu - 庾樓 (Hồng Tư Quỳ)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Giang Châu Bạch tư mã - 寄江州白司馬 (Dương Cự Nguyên)
• Tang Lạc châu - 桑落洲 (Lý Quần Ngọc)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Tống Hàn Quỹ chi Giang Tây - 送韓揆之江西 (Lý Quý Lan)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Chiết dương liễu tống Phương Thúc Cao - 折楊柳送方叔高 (Triệu Kỳ Di)
• Dữu lâu - 庾樓 (Hồng Tư Quỳ)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Giang Châu Bạch tư mã - 寄江州白司馬 (Dương Cự Nguyên)
• Tang Lạc châu - 桑落洲 (Lý Quần Ngọc)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Tống Hàn Quỹ chi Giang Tây - 送韓揆之江西 (Lý Quý Lan)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Bồn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước dâng tràn.
2. (Danh) Sông “Bồn” 湓, ở Giang Tây.
2. (Danh) Sông “Bồn” 湓, ở Giang Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước ùn lên;
② [Pén] Tên sông: 湓水 Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) .
② [Pén] Tên sông: 湓水 Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) .