Có 1 kết quả:

bồn
Âm Hán Việt: bồn
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶フノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ECST (水金尸廿)
Unicode: U+6E53
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pén ㄆㄣˊ, pèn ㄆㄣˋ
Âm Nôm: bùn, vùn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): あふ.れる (afu.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pun4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

1/1

bồn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Bồn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước dâng tràn.
2. (Danh) Sông “Bồn” 湓, ở Giang Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước ùn lên;
② [Pén] Tên sông: 湓水 Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) .