Có 3 kết quả:
汾 pén ㄆㄣˊ • 湓 pén ㄆㄣˊ • 盆 pén ㄆㄣˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phần” 汾, bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
sông Bồn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước dâng tràn.
2. (Danh) Sông “Bồn” 湓, ở Giang Tây.
2. (Danh) Sông “Bồn” 湓, ở Giang Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước ùn lên;
② [Pén] Tên sông: 湓水 Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) .
② [Pén] Tên sông: 湓水 Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) .
Từ điển Trung-Anh
(1) flowing of water
(2) name of a river
(2) name of a river
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái chậu sành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: “kiểm bồn” 臉盆 chậu rửa mặt, “táo bồn” 澡盆 bồn tắm. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca” 莊子則方箕踞, 鼓盆而歌 (Chí lạc 至樂) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: “hoa bồn” 花盆 chậu hoa, “thái bồn” 菜盆 chậu rau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: “nhất bồn hoa” 一盆花 một chậu hoa, “lưỡng bồn thủy” 兩盆水 hai chậu nước.
4. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: “hoa bồn” 花盆 chậu hoa, “thái bồn” 菜盆 chậu rau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: “nhất bồn hoa” 一盆花 một chậu hoa, “lưỡng bồn thủy” 兩盆水 hai chậu nước.
4. (Động) Ngâm, tẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồn, cái chậu sành. Trang Tử cổ bồn ca 莊子鼓盆歌 Trang Tử đánh vào cái bồn mà hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) chậu (sành), bồn: 澡盆 Chậu tắm; 花盆 Chậu hoa; 瓦盆 Chậu sành.
Từ điển Trung-Anh
(1) basin
(2) flower pot
(3) unit of volume equal to 12 斗 and 8 升, approx 128 liters
(4) CL:個|个[ge4]
(2) flower pot
(3) unit of volume equal to 12 斗 and 8 升, approx 128 liters
(4) CL:個|个[ge4]
Tự hình 5
Dị thể 2
Từ ghép 64
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0