Có 3 kết quả:

汾 pén ㄆㄣˊ湓 pén ㄆㄣˊ盆 pén ㄆㄣˊ

1/3

pén ㄆㄣˊ [pèn ㄆㄣˋ]

U+6E53, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Bồn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước dâng tràn.
2. (Danh) Sông “Bồn” , ở Giang Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước ùn lên;
② [Pén] Tên sông: Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) .

Từ điển Trung-Anh

(1) flowing of water
(2) name of a river

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pén ㄆㄣˊ

U+76C6, tổng 9 nét, bộ mǐn 皿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chậu sành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: “kiểm bồn” chậu rửa mặt, “táo bồn” bồn tắm. ◇Trang Tử : “Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca” , (Chí lạc ) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: “hoa bồn” chậu hoa, “thái bồn” chậu rau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: “nhất bồn hoa” một chậu hoa, “lưỡng bồn thủy” hai chậu nước.
4. (Động) Ngâm, tẩm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bồn, cái chậu sành. Trang Tử cổ bồn ca Trang Tử đánh vào cái bồn mà hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) chậu (sành), bồn: Chậu tắm; Chậu hoa; Chậu sành.

Từ điển Trung-Anh

(1) basin
(2) flower pot
(3) unit of volume equal to 12 and 8 , approx 128 liters
(4) CL:|[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0