Có 1 kết quả:
ngục
Tổng nét: 14
Bộ: khuyển 犬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿲⺨言犬
Nét bút: ノフノ丶一一一丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: KHYRK (大竹卜口大)
Unicode: U+7344
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trọng - 病重 (Hồ Chí Minh)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Công kim - 工金 (Hồ Chí Minh)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• My trung mạn hứng - 縻中漫興 (Nguyễn Du)
• Nạn hữu xuy địch - 難友吹笛 (Hồ Chí Minh)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Bùi Nam Bộ văn Viên phán quan tự lai dục hữu án vấn - 贈裴南部,聞袁判官自來欲有按問 (Đỗ Phủ)
• Vọng nguyệt - 望月 (Hồ Chí Minh)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Công kim - 工金 (Hồ Chí Minh)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• My trung mạn hứng - 縻中漫興 (Nguyễn Du)
• Nạn hữu xuy địch - 難友吹笛 (Hồ Chí Minh)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Bùi Nam Bộ văn Viên phán quan tự lai dục hữu án vấn - 贈裴南部,聞袁判官自來欲有按問 (Đỗ Phủ)
• Vọng nguyệt - 望月 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tù ngục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tù, nơi giam giữ. ◎Như: “hạ ngục” 下獄 bắt bỏ vào nhà giam, “địa ngục” 地獄 theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
2. (Danh) Vụ án, án kiện. ◎Như: “chiết ngục” 折獄 xử kiện.
3. (Động) Tố tụng, kiện cáo. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Đệ huynh tương ngục” 弟兄相獄 (Cao nghĩa 高義) Anh em kiện cáo lẫn nhau.
2. (Danh) Vụ án, án kiện. ◎Như: “chiết ngục” 折獄 xử kiện.
3. (Động) Tố tụng, kiện cáo. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Đệ huynh tương ngục” 弟兄相獄 (Cao nghĩa 高義) Anh em kiện cáo lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngục tù.
② Án kiện, như chiết ngục 折獄 xử kiện.
② Án kiện, như chiết ngục 折獄 xử kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tù ngục, nhà lao: 下獄 Hạ ngục, vào tù;
② Vụ án: 冤獄 Vụ án oan ức.
② Vụ án: 冤獄 Vụ án oan ức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà tù, nơi giam người có tội — Vụ án — Việc xử án — Kiện tụng, tranh chấp.
Từ ghép 25
a tì địa ngục 阿鼻地獄 • ám ngục 暗獄 • bạt thiệt địa ngục 拔舌地獄 • chấp ngục 執獄 • chiết ngục 折獄 • cụ ngục 具獄 • đảng ngục 黨獄 • địa ngục 地獄 • điển ngục 典獄 • giam ngục 監獄 • hạ ngục 下獄 • lao ngục 牢獄 • ngạn ngục 岸獄 • ngục án 獄案 • ngục hình 獄刑 • ngục lại 獄吏 • ngục thất 獄室 • ngục tốt 獄卒 • ngục tụng 獄訟 • nhập ngục 入獄 • quy ngục 歸獄 • quyết ngục 決獄 • tống ngục 送獄 • việt ngục 越獄 • xuất ngục 出獄