Có 1 kết quả:
bôi
Tổng nét: 9
Bộ: mẫn 皿 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱不皿
Nét bút: 一ノ丨丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MFBT (一火月廿)
Unicode: U+76C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ
Âm Nôm: bôi, vui
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui1
Âm Nôm: bôi, vui
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nhân Phủ - 別李仁甫 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Để Di Lăng Chí Hỉ - 抵夷陵志喜 (Trần Thị Tập (II))
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Hữu nhân dạ phỏng - 友人夜訪 (Bạch Cư Dị)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Để Di Lăng Chí Hỉ - 抵夷陵志喜 (Trần Thị Tập (II))
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Hữu nhân dạ phỏng - 友人夜訪 (Bạch Cư Dị)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cốc, cái chén
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “bôi” 杯.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bôi 杯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 杯 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bôi 杯.