Có 22 kết quả:

㮎 bēi ㄅㄟ卑 bēi ㄅㄟ呗 bēi ㄅㄟ唄 bēi ㄅㄟ埤 bēi ㄅㄟ庳 bēi ㄅㄟ悲 bēi ㄅㄟ揹 bēi ㄅㄟ杯 bēi ㄅㄟ桮 bēi ㄅㄟ椑 bēi ㄅㄟ波 bēi ㄅㄟ痺 bēi ㄅㄟ盃 bēi ㄅㄟ碑 bēi ㄅㄟ箄 bēi ㄅㄟ背 bēi ㄅㄟ臂 bēi ㄅㄟ萆 bēi ㄅㄟ陂 bēi ㄅㄟ鵯 bēi ㄅㄟ鹎 bēi ㄅㄟ

1/22

bēi ㄅㄟ

U+3B8E, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [bei1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ

U+5351, tổng 8 nét, bộ shí 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thấp
2. hèn kém

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thấp, thấp kém. ◎Như: “ti tiện” thấp kém. ◇Dịch Kinh : “Thiên tôn địa ti” (Hệ từ thượng ) Trời cao đất thấp.
2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” hèn hạ bỉ ổi.
3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ : “Vương thất kì tương ti hồ?” (Chu ngữ thượng ) Vương thất sắp suy vi ư?
4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” khiêm cung, “ti cung khuất tất” quỳ gối khiêm cung.
5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” người hèn mọn này, “ti chức” chức hèn mọn này.
6. (Danh) Chỗ thấp.
7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ : “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” (Thái Bá ) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ trị thủy).
8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ : “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” , , (Tấn ngữ tứ ) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp.
② Hèn.
③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân người hèn mọn này, ti chức chức hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, kém, hèn: Lòng tự ti;
② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): Người hèn mọn này; Chức hèn mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) low
(2) base
(3) vulgar
(4) inferior
(5) humble

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [bài ㄅㄞˋ, bei ]

U+5457, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): Thế là được rồi; Nó không làm thì chúng mình làm vậy; ! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; ! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; Ờ được!, tốt thôi!;
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): Lá bối.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [bài ㄅㄞˋ, bei ]

U+5504, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ca bái tụng Phật đức” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” , cũng gọi là “bái-đa-la”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): Thế là được rồi; Nó không làm thì chúng mình làm vậy; ! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; ! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; Ờ được!, tốt thôi!;
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): Lá bối.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ]

U+57E4, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” .
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” .

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng: San đồi lấp vực;
② (Nhà) thấp hẹp;
③ Thấp bé, lùn: Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ);
④ [Bì] Tên nước thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ

U+60B2, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buồn
2. thương cảm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau thương, đau buồn. ◇Đỗ Phủ : “Vạn lí bi thu thường tác khách” (Đăng cao ) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Động) Nhớ thương. ◇Hán Thư : “Du tử bi cố hương” (Cao Đế kỉ hạ ) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.
3. (Danh) Sự buồn đau, sầu khổ. ◎Như: “nhẫn bi” chịu đựng đau thương, “hàm bi” ngậm buồn, “nhạc cực sanh bi” vui tới cực độ sinh ra buồn.
4. (Danh) Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “từ bi” lòng thương xót. § Ghi chú: Đạo Phật lấy “từ bi” làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
5. (Tính) Đau thương, đau buồn. ◇Thi Kinh : “Nữ tâm thương bi” (Bân phong , Thất nguyệt ) Lòng người con gái buồn đau.
6. (Tính) Buồn, thảm. ◎Như: “bi khúc” nhạc buồn, “bi thanh” tiếng buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau, khóc không có nước mắt gọi là bi.
② Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn, sầu, bi. bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu;
② Thương hại, thương đau, thương xót, lòng thương, lòng trắc ẩn.bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương — Nhớ về. Chẳng hạn Bi cố hương ( buồn nhớ quê xưa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) sad
(2) sadness
(3) sorrow
(4) grief

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 85

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ

U+63F9, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thồ, đeo, cõng, vác, địu

Từ điển Trần Văn Chánh

Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu: Cõng em bé; Đeo khăn gói; (Ngr) Mang gánh nặng. Xem [bèi].

Từ điển Trung-Anh

variant of [bei1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ

U+676F, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốc, cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chén. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
2. (Danh) Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao). ◎Như: “kim bôi” cúp vàng, “ngân bôi” cúp bạc. § Ghi chú: Nay thường dùng chữ .
3. (Danh) Lượng từ: số lượng đong bằng chén. ◎Như: “nhất bôi thủy” một chén nước, “lưỡng bôi miến phấn” hai chén bột mì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cốc, chén: Cốc thuỷ tinh; Cạn chén;
② Cúp, giải thưởng: Cúp bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén uống nước, uống trà.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [bei1]
(2) trophy cup
(3) classifier for certain containers of liquids: glass, cup

Từ điển Trung-Anh

variant of [bei1]

Từ điển Trung-Anh

(1) cup
(2) trophy cup
(3) classifier for certain containers of liquids: glass, cup

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ

U+686E, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cốc, cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén đựng rượu, nước canh, ... § Cũng như “bôi” . ◇Sử Kí : “Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén, nay thông dụng chữ bôi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái chén (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bôi .

Từ điển Trung-Anh

variant of [bei1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ

U+6911, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Fagus sylvatica

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [ㄅㄧˋ, ㄅㄛ]

U+6CE2, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức : “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” , (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” sóng điện, “âm ba” sóng âm thanh, “quang ba” sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” đường thủy, “ba thần” thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục : “Trường kiều ngọa ba” (A Phòng cung phú ) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” , nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên : “Động đình ba hề mộc diệp hạ” (Cửu ca , Tương Phu nhân ) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [ㄅㄧˋ]

U+75FA, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh bại, bệnh tê liệt.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ

U+76C3, tổng 9 nét, bộ mǐn 皿 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

bēi ㄅㄟ

U+7891, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái bia, đài bia
2. cột mốc
3. ca tụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
2. (Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: “kỉ niệm bi” đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du : “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
3. (Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
4. (Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: “lễ khí bi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đài, bia, mốc, cột. (Ngb) Truyền tụng: Đài kỉ niệm; Bia đá; Cột mốc kilômet, cột mốc; Người người truyền tụng, bia miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bia đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) a monument
(2) an upright stone tablet
(3) stele
(4) CL:|[kuai4],[mian4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [ㄅㄧˋ, pái ㄆㄞˊ]

U+7B84, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư : “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” (Sầm Bành truyện ) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [bèi ㄅㄟˋ]

U+80CC, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thồ, đeo, cõng, vác, địu

Từ điển phổ thông

1. làm trái
2. bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” xương sống lưng, “chuyển bối” xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” sau nhà, “san bối” sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” sống đao, “kiều bối” sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” mui thuyền. ◇Nguyễn Du : “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” ( Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” trái lời thề, “bội ước” trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” .
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá : “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” đường vắng hẻm nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu: Cõng em bé; Đeo khăn gói; (Ngr) Mang gánh nặng. Xem [bèi].

Từ điển Trung-Anh

(1) to be burdened
(2) to carry on the back or shoulder

Từ điển Trung-Anh

variant of [bei1]

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [bèi ㄅㄟˋ, ㄅㄧˋ]

U+81C2, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” cánh tay vượn, “đường tí đương xa” cánh tay bọ ngựa chống xe.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [ㄅㄚˊ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˋ]

U+8406, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tì giải” cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” . ◇Sử Kí : “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

bēi ㄅㄟ [ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ, ㄆㄛ]

U+9642, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pond
(3) bank of a pond
(4) mountain slope
(5) Taiwan pr. [pi2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0