Có 1 kết quả:
đổ
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目者
Nét bút: 丨フ一一一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: BUJKA (月山十大日)
Unicode: U+7779
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǔ ㄉㄨˇ
Âm Nôm: đổ, đủ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đổ, đủ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Hồi - 送李回 (Lý Kỳ)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Quan Miến Miến)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Hồi - 送李回 (Lý Kỳ)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Quan Miến Miến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trông thấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấy. ◎Như: “hữu mục cộng đổ” 有目共睹 có mắt cùng thấy, ai cũng thấy rõ, “đổ vật tư nhân” 睹物思人 thấy vật nhớ người. ◇Trang Tử 莊子: “Thủy ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ” 始吾弗信, 今我睹子之難窮也, 吾非至於子之門, 則殆矣 (Thu thủy 秋水) Thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấy, như hữu mục cộng đổ 有目共睹 có mắt cùng thấy. Trang Tử 莊子: Thuỷ ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ 始吾弗信,今我睹子之難窮也,吾非至於子之門,則殆矣 (Thu thuỷ 秋水) thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như覩 (bộ 見).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy — Nhìn.
Từ ghép 1