Có 10 kết quả:

堵 dǔ ㄉㄨˇ睹 dǔ ㄉㄨˇ竺 dǔ ㄉㄨˇ笃 dǔ ㄉㄨˇ篤 dǔ ㄉㄨˇ肚 dǔ ㄉㄨˇ覩 dǔ ㄉㄨˇ賭 dǔ ㄉㄨˇ赌 dǔ ㄉㄨˇ陼 dǔ ㄉㄨˇ

1/10

ㄉㄨˇ

U+5835, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tường ngăn
2. ngăn ngừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, tường một trượng gọi là “bản” 版, tường cao năm bản gọi là “đổ” 堵.
2. (Danh) Phiếm chỉ tường, vách. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn đổ tiêu nhiên” 環堵蕭然 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tường vách tiêu điều.
3. (Danh) Mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ” 堵.
4. (Danh) Lượng từ: bức, vách, tường. ◎Như: “nhất đổ yên trần” 一堵烟塵 một tường khói bụi, “nhất đổ tường” 一堵牆 một bức tường.
5. (Danh) Họ “Đổ”.
6. (Động) Ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Pháp Chính bái phục. Tự thử quân dân an đổ” 法正拜服. 自此軍民安堵 (Đệ lục thập ngũ hồi) Pháp Chính chịu lẽ ấy là phải. Từ đó, quân dân an cư lạc nghiệp.
7. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn. ◎Như: “phòng đổ” 防堵 ngăn ngừa.
8. (Động) Nói chẹn họng (dùng lời nói ngăn chặn, đè ép, lấn át người khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão da thính liễu, tựu sanh liễu khí, thuyết nhị da nã thoại đổ lão da” 老爺聽了, 就生了氣, 說二爺拿話堵老爺 (Đệ tứ thập bát hồi) Ông tôi nghe thế, nổi giận, bảo là cậu Hai đem lời chẹn họng ông tôi.
9. (Tính) Buồn bực, bực dọc. ◇Lão Xá 老舍: “Ngã yếu bất cân Triệu Đại da thuyết thuyết, tâm lí đổ đắc hoảng” 我要不跟趙大爺說說, 心裏堵得慌 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhị mạc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ.
② Yên đổ 安堵 yên vững.
③ Phòng đổ 防堵 ngăn ngừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấp kín, chắn, chặn, đóng lại, cúp, khóa: 把窟窿堵上 Lấp kín cái lỗ; 你堵着門叫別人怎麼走哇? Anh chắn ngang cửa người ta làm sao qua được? 捨身堵槍眼 Xả thân lấp lỗ châu mai; 防堵 Ngăn ngừa;
② Tức thở, khó thở: 胸口堵得慌 Tức ngực cảm thấy khó chịu;
③ Tường ngăn;
④ Tường một trượng là bản, tường năm bản là đổ;
⑤ Bức: 一堵墻 Một bức tường;
⑥ [Dư] (Họ) Đổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Ngăn trở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop up
(2) (to feel) stifled or suffocated
(3) wall
(4) classifier for walls

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 25

ㄉㄨˇ

U+7779, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông thấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấy. ◎Như: “hữu mục cộng đổ” 有目共睹 có mắt cùng thấy, ai cũng thấy rõ, “đổ vật tư nhân” 睹物思人 thấy vật nhớ người. ◇Trang Tử 莊子: “Thủy ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ” 始吾弗信, 今我睹子之難窮也, 吾非至於子之門, 則殆矣 (Thu thủy 秋水) Thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy, như hữu mục cộng đổ 有目共睹 có mắt cùng thấy. Trang Tử 莊子: Thuỷ ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ 始吾弗信,今我睹子之難窮也,吾非至於子之門,則殆矣 (Thu thuỷ 秋水) thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như覩 (bộ 見).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy — Nhìn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to observe
(2) to see

Từ điển Trung-Anh

old variant of 睹[du3]

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 23

ㄉㄨˇ [zhú ㄓㄨˊ]

U+7AFA, tổng 8 nét, bộ zhú 竹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” 印度 bây giờ. § Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước “Trúc”.
2. Một âm là “đốc”. (Động) Hậu đãi. § Thông “đốc” 篤. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi?” 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Ðộ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.
② Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc 篤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên nước Ấn Độ thời xưa.【天竺】Thiên Trúc [Tianzhú] Nước Thiên Trúc (Ấn Độ thời xưa);
② (Họ) Trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hậu (Như 篤, bộ 竹): 稷維元子,帝何竺之 Tắc là con lớn, nhà vua sao hậu đãi ông ta hơn (Khuất Nguyên: Thiên vấn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời xưa, tức Thiên Trúc, quê hương của đức Phật. Còn gọi là Tây Trúc vì ở phía tây Trung Hoa. Thơ Hồ Xuân Hương: » Thuyền từ cũng muốn về Tây Trúc «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Đốc 篤 — Một âm là Trúc. Xem Trúc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 篤|笃[du3]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄉㄨˇ

U+7B03, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dốc sức, dốc lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 篤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dốc lòng, trung thành: 篤志 Dốc chí, dốc lòng; 篤行而不倦 Bền bỉ không mệt mỏi;
② (Bệnh tình) trầm trọng: 危篤 Nguy ngập, nguy cấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 篤

Từ điển Trung-Anh

(1) serious (illness)
(2) sincere
(3) true

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 19

ㄉㄨˇ

U+7BE4, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dốc sức, dốc lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◎Như: “đốc thật” 篤實 một lòng thành thật.
2. (Tính) Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chiêu Vương cưỡng khởi Ứng Hầu, Ưng Hầu toại xưng bệnh đốc” 昭王彊起應侯, 應侯遂稱病篤 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Chiêu Vương cưỡng ép Ứng Hầu dậy, Ứng Hầu bèn cáo bệnh nặng.
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì. ◎Như: “đốc tín” 篤信 dốc một lòng tin, “đôn đốc” 敦篤 dốc một lòng chăm chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo” 篤信好學, 守死善道 (Thái Bá 泰伯) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
4. (Phó) Chuyên nhất, hết sức. ◇Lễ Kí 禮記: “Đốc hành nhi bất quyện” 篤行而不倦 (Nho hành 儒行) Một mực thi hành không mỏi mệt.
5. (Danh) Họ “Đốc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dốc lòng, trung thành: 篤志 Dốc chí, dốc lòng; 篤行而不倦 Bền bỉ không mệt mỏi;
② (Bệnh tình) trầm trọng: 危篤 Nguy ngập, nguy cấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) serious (illness)
(2) sincere
(3) true

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 19

ㄉㄨˇ [ㄉㄨˋ]

U+809A, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: “trư đỗ” 豬肚 bao tử heo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” 哥哥既肚饑, 小弟有乾肉燒餅在此 (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bụng, tấm lòng. Như diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức 面結口頭交,肚裏生荊棘 chơi lá mặt đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc.
② Dạ dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

【肚子】đỗ tử [dùzi] ① Bụng: 肚子痛 Đau bụng;
② Đoạn giữa phình lên của vật gì: 腿肚子 Bắp đùi, bắp chân. Xem 肚子 [dưzi]. Xem 肚 [dư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bụng, dạ dày: 羊肚兒 Dạ dày dê, dạ dày cừu. 【肚子】đỗ tử [dưzi] Dạ dày, bao tử: 豬肚子 Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem 肚子 [dùzi];
② (văn) Bụng dạ, tấm lòng: 面結口頭交,肚裏生荊棘Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem 肚 [dù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dạ dày — Cái bụng. Chẳng hạn Đỗ thống ( đau bụng ).

Từ điển Trung-Anh

tripe

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

ㄉㄨˇ

U+89A9, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông thấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Thời xưa dùng như “đổ” 睹.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy (mắt trông thấy).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem, nhìn, thấy: 覩物思人 Thấy vật nhớ người; 耳聞目覩 Tai nghe mắt thấy; 有目共覩 Ai cũng thấy rõ; 先覩爲快 Tranh nhau xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đổ 睹.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 睹[du3]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄉㄨˇ

U+8CED, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ bạc. ◎Như: “đổ bác” 賭博 trò cờ bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi” 倘能戒賭, 我為汝覆之 (Đổ phù 賭符) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.
2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc. ◎Như: “đả đổ” 打賭 đánh cuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Sầm Tham 岑參: “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” 將軍縱博場場勝, 賭得單于貂鼠袍 (Triệu tướng quân ca 趙將軍歌).
4. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” 要看什麼天喜到命? 只賭本事, 做得去自去做 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ nhị chiệp 第二摺).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh bạc, cờ bạc: 賭錢 Đánh bạc;
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bet
(2) to gamble

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

ㄉㄨˇ

U+8D4C, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh bạc, cờ bạc: 賭錢 Đánh bạc;
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賭

Từ điển Trung-Anh

(1) to bet
(2) to gamble

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

ㄉㄨˇ [zhǔ ㄓㄨˇ]

U+967C, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 渚.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2