Có 1 kết quả:
thuấn
Tổng nét: 17
Bộ: mục 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目舜
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: BUBBQ (月山月月手)
Unicode: U+77AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shùn ㄕㄨㄣˋ
Âm Nôm: thuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku), まじろ.ぐ (majiro.gu)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon3
Âm Nôm: thuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku), まじろ.ぐ (majiro.gu)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon3
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Diễn Tường môn - 衍詳門 (Bùi Cơ Túc)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Du)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuế nguyệt ngân tích - 歲月痕跡 (Đinh Tú Anh)
• Diễn Tường môn - 衍詳門 (Bùi Cơ Túc)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Du)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuế nguyệt ngân tích - 歲月痕跡 (Đinh Tú Anh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nháy mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nháy mắt, chớp mắt. ◇Liệt Tử 列子: “Nhĩ tiên học bất thuấn, nhi hậu khả ngôn xạ hĩ” 爾先學不瞬, 而後可言射矣 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy học không chớp mắt, rồi sau mới có thể nói tới chuyện bắn.
2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: “nhất thuấn” 一瞬 nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” 蓋將自其變者而觀之, 而天地曾不能一瞬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.
2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: “nhất thuấn” 一瞬 nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” 蓋將自其變者而觀之, 而天地曾不能一瞬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nháy mắt.
② Thì giờ chóng quá gọi là thuấn, như nhất thuấn 一瞬 một cái chớp mắt.
② Thì giờ chóng quá gọi là thuấn, như nhất thuấn 一瞬 một cái chớp mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trong chớp mắt, nháy mắt: 目不暇瞬 Nhìn không nháy mắt; 一瞬間 Chỉ trong nháy mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chớp mắt — Khoảng thời gian nháy mắt.
Từ ghép 2