Có 9 kết quả:

眴 shùn ㄕㄨㄣˋ瞚 shùn ㄕㄨㄣˋ瞤 shùn ㄕㄨㄣˋ瞬 shùn ㄕㄨㄣˋ舜 shùn ㄕㄨㄣˋ蕣 shùn ㄕㄨㄣˋ順 shùn ㄕㄨㄣˋ顺 shùn ㄕㄨㄣˋ鬊 shùn ㄕㄨㄣˋ

1/9

shùn ㄕㄨㄣˋ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+7734, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, đưa mắt nhìn.
2. (Động) Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ!” 須臾, 梁眴籍曰: 可行矣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lát sau, (Hạng) Lương đưa mắt cho (Hạng) Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi".
3. (Động) Hoảng, kinh.
4. Một âm là “huyễn”. (Động) Hoa mắt. § Thông “huyễn” 眩. ◇Ban Cố 班固: “Mục huyễn chuyển nhi ý mê” 目眴轉而意迷 (Tây đô phú 西都賦) Mắt hoa thành ra rối trí.
5. (Động) Nhắm mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

shùn ㄕㄨㄣˋ

U+779A, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chớp mắt, nháy mắt, chuyển động con ngươi. ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật thị nhi thả bất thuấn” (Canh Tang Sở 庚桑楚) 終日視而且不瞚 (Trẻ con) cả ngày nhìn mà mắt không chớp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 瞬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớp mắt. Nháy mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

shùn ㄕㄨㄣˋ [rún ㄖㄨㄣˊ]

U+77A4, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Máy mắt, mắt giựt;
② Bắp thịt co giựt (giật).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nháy mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy mắt — Giựt bắp thịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) wink
(2) twinkle
(3) very short time

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

shùn ㄕㄨㄣˋ

U+77AC, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nháy mắt, chớp mắt. ◇Liệt Tử 列子: “Nhĩ tiên học bất thuấn, nhi hậu khả ngôn xạ hĩ” 爾先學不瞬, 而後可言射矣 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy học không chớp mắt, rồi sau mới có thể nói tới chuyện bắn.
2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: “nhất thuấn” 一瞬 nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” 蓋將自其變者而觀之, 而天地曾不能一瞬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nháy mắt.
② Thì giờ chóng quá gọi là thuấn, như nhất thuấn 一瞬 một cái chớp mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trong chớp mắt, nháy mắt: 目不暇瞬 Nhìn không nháy mắt; 一瞬間 Chỉ trong nháy mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớp mắt — Khoảng thời gian nháy mắt.

Từ điển Trung-Anh

to wink

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 22

shùn ㄕㄨㄣˋ

U+821C, tổng 12 nét, bộ chuǎn 舛 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vua Thuấn (đời nhà Ngu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua Thuấn đời nhà Ngu, tức “Ngu Thuấn” 虞舜.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua Thuấn đời nhà Ngu 虞舜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 9

shùn ㄕㄨㄣˋ

U+8563, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Hibiscus syriacus

Tự hình 2

Dị thể 3

shùn ㄕㄨㄣˋ

U+9806, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. suôn sẻ
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Theo. ◎Như: “thuận tự” 順序 theo thứ tự.
2. (Động) Noi theo, nương theo. ◇Dịch Kinh 易經: “Tích giả thánh nhân chi tác dịch dã, tương dĩ thuận tính mệnh chi lí” 昔者聖人之作易也, 將以順性命之理 (Thuyết quái truyện 說卦傳) Ngày xưa thánh nhân làm ra (kinh) Dịch là nương theo lẽ của tính mệnh.
3. (Động) Men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng). ◎Như: “thuận phong” 順風 theo chiều gió, “thuận thủy” 順水 xuôi theo dòng nước, “thuận lưu” 順流 xuôi chảy theo dòng.
4. (Động) Quy phục. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ quốc thuận chi” 四國順之 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Bốn phương các nước đều quy phục.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “thuận tâm” 順心 hợp ý, vừa lòng, “thuận nhãn” 順眼 hợp mắt.
6. (Động) Sửa sang. ◎Như: “bả đầu phát thuận nhất thuận” 把頭髮順一順 sửa tóc lại.
7. (Động) Tiện thể, nhân tiện. ◎Như: “thuận tiện” 順便 tiện thể.
8. (Tính) Điều hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 gió mưa điều hòa.
9. (Tính) Trôi chảy, xuông xẻ, thông sướng. ◎Như: “thông thuận” 通順 thuận lợi, thông sướng.
10. (Phó) Theo thứ tự. ◇Tả truyện 左傳: “Đông thập nguyệt, thuận tự tiên công nhi kì yên” 冬十月, 順祀先公而祈焉 (Định Công bát niên 定公八年) Mùa đông tháng mười, theo thứ tự tổ phụ mà cúng bái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuôi, thuận: 順水 Xuôi dòng; 順耳 Êm tai; 順心 Vừa lòng, hài lòng; 順利 Thuận lợi;
② Men theo, dọc theo: 順河邊走 Đi men theo bờ sông. 【順着】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: 我順着他指點的方向看去 Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: 順手關門 Tiện tay đóng cửa; 順口說出來 Thuận miệng nói ra.【順便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 順便說一句 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: 順一順頭髮 Sửa lại tóc; 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: 順從 Nghe theo; 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).

Từ điển Trung-Anh

(1) to obey
(2) to follow
(3) to arrange
(4) to make reasonable
(5) along
(6) favorable

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 124

shùn ㄕㄨㄣˋ

U+987A, tổng 9 nét, bộ yè 頁 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. suôn sẻ
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 順.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuôi, thuận: 順水 Xuôi dòng; 順耳 Êm tai; 順心 Vừa lòng, hài lòng; 順利 Thuận lợi;
② Men theo, dọc theo: 順河邊走 Đi men theo bờ sông. 【順着】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: 我順着他指點的方向看去 Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: 順手關門 Tiện tay đóng cửa; 順口說出來 Thuận miệng nói ra.【順便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 順便說一句 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: 順一順頭髮 Sửa lại tóc; 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: 順從 Nghe theo; 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 順

Từ điển Trung-Anh

(1) to obey
(2) to follow
(3) to arrange
(4) to make reasonable
(5) along
(6) favorable

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 124

shùn ㄕㄨㄣˋ

U+9B0A, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc rối bù.
2. (Danh) Phiếm chỉ tóc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1