Có 1 kết quả:hoà Unicode: U+79BE Tổng nét: 5 Bộ: hoà 禾 (+0 nét) Lục thư: tượng hình Nét bút: ノ一丨ノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình Một số bài thơ có sử dụng • Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh) • Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân) • Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh) • Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến) • Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử) • Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm - 奉和魯望閑居雜題—曉秋吟 (Bì Nhật Hưu) • Quá quận công Nguyễn Hữu Độ sinh từ hữu cảm - 過郡公阮有度生祠有感 (Nguyễn Khuyến) • Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử) • Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy) • Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương) phồn & giản thể Từ điển phổ thông lúa, mạ Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Lúa, thóc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thập nguyệt nạp hòa giá” 十月納禾稼 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười thu vào thóc lúa. 2. (Danh) Họ “Hòa”. Từ điển Thiều Chửu ① Lúa, lúa chưa cắt rơm rạ đi gọi là hoà. Từ điển Trần Văn Chánh ① Cây lúa; ② Thóc; ③ (văn) Lúa còn trên cây (chưa cắt rơm rạ). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Hạt thóc, hạt lúa — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Cũng chỉ cây lúa. Chẳng hạn Hoà dịch ( hàng lúa cấy thẳng ). Từ ghép |
|