Có 1 kết quả:
phạm
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮⿰車㔾
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ一一一丨フフ
Thương Hiệt: HJJU (竹十十山)
Unicode: U+7BC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 11 - 菊秋百詠其十一 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Kinh Phạm Lãi cựu cư - 經範蠡舊居 (Trương Tân)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Kinh Phạm Lãi cựu cư - 經範蠡舊居 (Trương Tân)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn đúc. ◎Như: “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨範.
② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.
② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phạm 笵.
Từ ghép 12