Có 2 kết quả:
du • dũng
Tổng nét: 8
Bộ: cữu 臼 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一フ一一ノ丶
Thương Hiệt: HXO (竹重人)
Unicode: U+81FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuì ㄎㄨㄟˋ, yǒng ㄧㄨㄥˇ, yú ㄩˊ, yǔ ㄩˇ
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ヨ (yo), ヨウ (yō)
Âm Hàn: 유, 용, 궤
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ヨ (yo), ヨウ (yō)
Âm Hàn: 유, 용, 궤
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Kính trung xuất hình tượng - 鏡中出形像 (Bản Tịnh thiền sư)
• Lãng đào sa kỳ 7 - 浪淘沙其七 (Lưu Vũ Tích)
• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Kính trung xuất hình tượng - 鏡中出形像 (Bản Tịnh thiền sư)
• Lãng đào sa kỳ 7 - 浪淘沙其七 (Lưu Vũ Tích)
• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tu du 須臾)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tu du” 須臾.
2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴.
3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.
2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴.
3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.
Từ điển Thiều Chửu
① Tu du 須臾 chốc lát, giây lát.
② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.
② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chốc lát: 他須臾即來 Chút nữa nó sẽ đến ngay. Xem 須臾 [xuyú];
② [Yú] (Họ) Du.
② [Yú] (Họ) Du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghỉ một chút — Chốc lát, khoảnh khắc. Chẳng hạn Tu du 須臾 ( khoảnh khắc ).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tu du” 須臾.
2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴.
3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.
2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴.
3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.
Từ điển Thiều Chửu
① Tu du 須臾 chốc lát, giây lát.
② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.
② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.