Có 2 kết quả:

dudũng

1/2

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tu du 須臾)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tu du” 須臾.
2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴.
3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.

Từ điển Thiều Chửu

① Tu du 須臾 chốc lát, giây lát.
② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chốc lát: 他須臾即來 Chút nữa nó sẽ đến ngay. Xem 須臾 [xuyú];
② [Yú] (Họ) Du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ một chút — Chốc lát, khoảnh khắc. Chẳng hạn Tu du 須臾 ( khoảnh khắc ).

Từ ghép 2

dũng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tu du” 須臾.
2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴.
3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.

Từ điển Thiều Chửu

① Tu du 須臾 chốc lát, giây lát.
② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.