Có 27 kết quả:

俑 yǒng ㄧㄨㄥˇ勇 yǒng ㄧㄨㄥˇ勈 yǒng ㄧㄨㄥˇ咏 yǒng ㄧㄨㄥˇ埇 yǒng ㄧㄨㄥˇ壅 yǒng ㄧㄨㄥˇ恿 yǒng ㄧㄨㄥˇ悀 yǒng ㄧㄨㄥˇ惥 yǒng ㄧㄨㄥˇ愑 yǒng ㄧㄨㄥˇ慂 yǒng ㄧㄨㄥˇ拥 yǒng ㄧㄨㄥˇ擁 yǒng ㄧㄨㄥˇ永 yǒng ㄧㄨㄥˇ泳 yǒng ㄧㄨㄥˇ涌 yǒng ㄧㄨㄥˇ湧 yǒng ㄧㄨㄥˇ甬 yǒng ㄧㄨㄥˇ禜 yǒng ㄧㄨㄥˇ筩 yǒng ㄧㄨㄥˇ臃 yǒng ㄧㄨㄥˇ臾 yǒng ㄧㄨㄥˇ蛹 yǒng ㄧㄨㄥˇ詠 yǒng ㄧㄨㄥˇ踊 yǒng ㄧㄨㄥˇ踴 yǒng ㄧㄨㄥˇ邕 yǒng ㄧㄨㄥˇ

1/27

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+4FD1, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tượng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. § Ghi chú: “Tác dũng” là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. ◇Phù sanh lục kí : “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” , (Nhàn tình kí thú ) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): Tượng gốm; Nộm nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pho tượng gỗ tạo hình người chết, để chôn theo người chết ( tục cổ ). Một âm là. Thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn — Xem Dũng.

Từ điển Trung-Anh

wooden figures buried with the dead

Tự hình 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+52C7, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dũng mãnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: “dũng sĩ” người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ : “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” lính làng, lính dõng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dũng cảm, gan dạ: Càng đánh càng anh dũng;
② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: Mạnh dạn thừa nhận sai lầm;
③ Binh lính: Lính làng;
④ [Yông] (Họ) Dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi — Tiến tới mạnh mẽ — Binh lính.

Từ điển Trung-Anh

brave

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+52C8, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yong3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+548F, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vịnh thơ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “vịnh” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ vịnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm vịnh, hát: Hát, ca hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên — Như chữ Vịnh .

Từ điển Trung-Anh

to sing

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 5

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+57C7, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

raised path

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+58C5, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “ủng tắc” tắc nghẽn. ◇Quốc ngữ : “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” , , (Chu ngữ thượng ) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎Như: “ủng tế” che lấp. ◇Sử Kí : “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” , , , (Thái sử công tự tự ) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎Như: “bồi ủng” bồi đắp. ◇Vương Sung : “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” , , (Luận hành , Đạo hư ) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là “ung”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+607F, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xúi giục, khuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Túng dũng” : xem “túng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ dũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [yông]. Xem [sôngyông].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Dũng .

Từ điển Trung-Anh

(1) to urge
(2) to incite

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yong3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yong3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+6080, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to be angry
(2) to like
(3) variant of |[yong3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+60E5, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xúi giục, khuyên

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên. Xem chữ “dũng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khuyên. Xem chữ dũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dũng .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yong3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+6111, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [yong3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+6142, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xúi giục, khuyên

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “dũng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuyên, giục, xúi giục: Xúi giục. Như [yông].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Cử động.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yong3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+62E5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+64C1, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ôm. ◎Như: “tả ủng hữu bão” bên trái ôm bên phải ấp (ý nói có nhiều hầu thiếp). ◇Lạc Tân Vương : “Phục chẩm ưu tư thâm, Ủng tất độc trường ngâm” , (Hạ nhật dạ ức Trương Nhị ) Nằm gối ưu tư sâu xa, Ôm đầu gối một mình ngâm nga mãi.
2. (Động) Cầm. ◇Vương An Thạch : “Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập” (Du Bao Thiền Sơn kí ) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã dĩ kinh đả phát nhân lung địa kháng khứ liễu, cha môn đại gia ủng lô tác thi” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi đã sai người đặt lò sưởi ngầm rồi, chúng ta đến bao quanh lò làm thơ.
4. (Động) Tụ tập, tập họp. ◇Tam quốc chí : “Kim Tháo dĩ ủng bách vạn chi chúng” (Gia Cát Lượng truyện ) Nay Tào Tháo đã tập họp được trăm vạn quân.
5. (Động) Hộ vệ, giúp đỡ. ◎Như: “ủng hộ” xúm theo hộ vệ.
6. (Động) Chiếm hữu, chiếm cứ. ◇Giả Nghị : “Ủng Ung Châu chi địa” (Quá Tần luận ) Chiếm cứ đất Ung Châu.
7. (Động) Ngăn trở, che lấp. § Thông “ủng” . ◇Hàn Dũ : “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại, Tuyết ủng Lam Quan mã bất tiền” , (Tả thiên chí Lam Quan ) Mây bao phủ núi Tần Lĩnh nhà ở đâu, Tuyết che lấp ải Lam Quan ngựa không tiến lên.
8. (Động) Lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây. ◇Tô Thức : “Thanh thì dưỡng tài kiệt, Kỉ tử phương bồi ủng” , (Tống Chu Chánh Nhụ tri Đông Xuyên ).
9. (Động) Ứ đọng, đình trệ. ◇Lí Cao : “Kì vi hộ tào, quyết đoán tinh tốc, tào bất ủng sự” , , (Cố Hà Nam phủ ti lục tham quân Lô Quân mộ chí minh ).
10. (Động) Không làm được gì cả, vô dụng. ◇Tần Quan : “Bộc dã nhân dã. ủng thũng thị sư, giải đãi thị tập, ngưỡng bất tri nhã ngôn chi khả ái” . , , (Nghịch lữ tập , Tự ).
11. § Cũng như “ủng” .

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+6C38, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & chỉ sự

Từ điển phổ thông

lâu dài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lâu dài, mãi mãi. ◎Như: “vĩnh viễn” mãi mãi, “vĩnh phúc” điều may mắn được hưởng lâu dài.
2. (Phó) Mãi mãi. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” đời đời bất diệt, “vĩnh thệ” chết. ◇Luận Ngữ : “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” , 祿 (Nghiêu viết ) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn. § Lời vua Nghiêu nói với vua Thuấn khi nhường ngôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lâu, dài, mãi mãi, như vĩnh viễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dài: Sông Trường Giang dài (Thi Kinh);
② Lâu dài, mãi mãi: Vĩnh viễn, mãi mãi; Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
③ (văn) [đọc vịnh] Đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) forever
(2) always
(3) perpetual

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+6CF3, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lặn dưới nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lặn, đi ngầm dưới nước. ◎Như: “du vịnh” bơi lội.

Từ điển Thiều Chửu

① Lặn, đi ngầm dưới đáy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bơi, lặn: Bơi lội; Bơi ngửa; Bơi ếch (nhái); Bơi bướm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bơi lội.

Từ điển Trung-Anh

(1) swimming
(2) to swim

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [chōng ㄔㄨㄥ]

U+6D8C, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “dũng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vọt, nước suối chảy vọt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: Nước mắt tuôn ra như suối;
② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên;
③ Xuất (hiện): Mặt trời hiện ra ở phía đông;
④ [Yông] (Họ) Dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Cao vọt lên.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yong3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to bubble up
(2) to rush forth

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+6E67, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng. ◎Như: “tuyền dũng” suối tuôn. ◇Tô Thức : “Phong khởi thủy dũng” (Hậu Xích Bích phú ) Gió nổi nước tung.
2. (Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. ◎Như: “phong khởi vân dũng” gió nổi mây hiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: Nước mắt tuôn ra như suối;
② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên;
③ Xuất (hiện): Mặt trời hiện ra ở phía đông;
④ [Yông] (Họ) Dũng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bubble up
(2) to rush forth

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [dòng ㄉㄨㄥˋ, tǒng ㄊㄨㄥˇ]

U+752C, tổng 7 nét, bộ yòng 用 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lối đi ở giữa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc” .
2. (Danh) Cán chuông.
3. (Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo” .
4. (Danh) Tên riêng của huyện “Ngân” , tỉnh Chiết Giang.

Từ điển Thiều Chửu

① Dũng đạo lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo.
② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành phố Ninh Ba (của Trung Quốc) (gọi tắt);
② Sông Dũng (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay cầm của cái chuông — Cái thùng — Đường ngựa chạy. Cũng gọi là Dũng đạo.

Từ điển Trung-Anh

path screened by walls on both sides

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [yíng ㄧㄥˊ]

U+799C, tổng 15 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng : “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” , (Tân tự , Nghĩa dũng ) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+81C3, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sưng to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” . ◇Sử Kí : “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” , , . (Biển Thước Thương Công truyện ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+86F9, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nhộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nhộng. § Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là “dũng” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dộng (nhộng). Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là dũng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con nhộng: Nhộng tằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại côn trùng đang đổi xác.

Từ điển Trung-Anh

(1) chrysalis
(2) pupa

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+8A60, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vịnh thơ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ca hát, ngâm, đọc văn thơ có âm điệu ngân nga trầm bổng. ◎Như: “ngâm vịnh” ca ngâm. ◇Luận Ngữ : “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” , , , , Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
2. (Động) Diễn tả, biểu đạt. ◇Tấn Thư : “Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi vịnh sử thi, thị kì phong tình sở kí” , , , (Viên Hoành truyện ) Hoành có biệt tài, văn chương tuyệt mĩ, đã từng diễn dịch sử thi, để gửi gắm tâm tình của mình.
3. (Động) Ca tụng, tán dương. ◇Ban Cố : “Há vũ thướng ca, đạo đức vịnh nhân” , (Đông đô phú ) Xuống múa lên ca, Tán dương nhân đức.
4. Cũng viết là “vịnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm vịnh, hát: Hát, ca hát.

Từ điển Trung-Anh

to sing

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+8E0A, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. hăng hái làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động, phó) Nhảy, nhảy lên. ◎Như: “dũng dược” : (1) nhảy nhót. (2) hăng hái, phấn chấn. ◇Thi Kinh : “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” , (Bội phong , Kích cổ ) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.
2. (Động) Đi lên.
3. (Động) Giá tăng vọt. ◎Như: “dũng quý” giá cao vọt lên. ◇Cựu Đường Thư : “Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng” , (Mã Toại truyện ) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.
4. (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇Tả truyện : “Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý” , (Chiêu Công tam niên ) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.
5. § Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

leap

Từ điển Trung-Anh

leap

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ

U+8E34, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. hăng hái làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tục dùng như chữ . ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhảy, vọt lên: Nhảy vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dũng .

Từ điển Trung-Anh

leap

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒng ㄧㄨㄥˇ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+9095, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
2. (Danh) Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây.
3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như “ung” . ◇Hán Thư : “Ung Kính thủy bất lưu” (Vương Mãng truyện ) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
4. (Tính) Hòa vui. ◇Tấn Thư : “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” , (Tang Ngu truyện ) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0