Có 1 kết quả:
hàng
Tổng nét: 10
Bộ: chu 舟 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟亢
Nét bút: ノノフ丶一丶丶一ノフ
Thương Hiệt: HYYHN (竹卜卜竹弓)
Unicode: U+822A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Diễm Dự đôi - 灩澦堆 (Đỗ Phủ)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Chu Khanh Phạm tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和周卿范先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Phú đắc Ngô Hàng độ tống Triệu thiếu phủ chi kinh - 賦得吳航渡送趙少府之京 (Cao Bính)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Ức Giang Nam cựu du - 憶江南舊遊 (Dương Sĩ Ngạc)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Chu Khanh Phạm tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和周卿范先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Phú đắc Ngô Hàng độ tống Triệu thiếu phủ chi kinh - 賦得吳航渡送趙少府之京 (Cao Bính)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Ức Giang Nam cựu du - 憶江南舊遊 (Dương Sĩ Ngạc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái xuồng, thuyền
2. vượt qua
2. vượt qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, tàu.
2. (Danh) Cầu nổi dùng thuyền nối lại thành.
3. (Động) Đi (dùng thuyền, máy bay, v.v.). ◎Như: “lĩnh hàng” 領航 lái thuyền hoặc máy bay.
2. (Danh) Cầu nổi dùng thuyền nối lại thành.
3. (Động) Đi (dùng thuyền, máy bay, v.v.). ◎Như: “lĩnh hàng” 領航 lái thuyền hoặc máy bay.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
② Vượt qua. Như hàng hải 航海 vượt bể, hàng lộ 航路 đường nước, v.v.
③ Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
② Vượt qua. Như hàng hải 航海 vượt bể, hàng lộ 航路 đường nước, v.v.
③ Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuyền, tàu, tàu thuỷ;
② Đi (biển), bay, hàng (không), chạy: 遠航貨輪 Tàu hàng viễn dương; 飛機試航 Máy bay bay thử; 民航 Hàng không dân dụng;
③ (văn) Nối thuyền làm cầu nổi sang sông.
② Đi (biển), bay, hàng (không), chạy: 遠航貨輪 Tàu hàng viễn dương; 飛機試航 Máy bay bay thử; 民航 Hàng không dân dụng;
③ (văn) Nối thuyền làm cầu nổi sang sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền — Dùng thuyền mà đi.
Từ ghép 13