Có 1 kết quả:
phạm
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹氾
Nét bút: 一丨丨丶丶一フフ
Thương Hiệt: TESU (廿水尸山)
Unicode: U+8303
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fàn ㄈㄢˋ
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): いがた (igata)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): いがた (igata)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách luyện kính - 百煉鏡 (Bạch Cư Dị)
• Biệt - 別 (Từ Di)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Điếu hoàng giáp Phạm Văn Nghị - 弔黃甲范文誼 (Hoàng Văn Tuấn)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2 - 觀李固請司馬弟山水圖其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
• Biệt - 別 (Từ Di)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Điếu hoàng giáp Phạm Văn Nghị - 弔黃甲范文誼 (Hoàng Văn Tuấn)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2 - 觀李固請司馬弟山水圖其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển phổ thông
1. khuôn, mẫu
2. họ Phạm
2. họ Phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí 禮記: “Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy” 范則冠而蟬有緌 Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 範.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 範.
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 範.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 範.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ong, con ong trên đầu có mũ.
② Họ Phạm.
③ Cùng nghĩa với chữ phạm 範.
② Họ Phạm.
③ Cùng nghĩa với chữ phạm 範.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khuôn đúc;
② Khuôn mẫu (như 範, bộ 竹);
③ Con ong: 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Khuôn mẫu (như 範, bộ 竹);
③ Con ong: 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con ong — Họ người.
Từ ghép 4