Có 2 kết quả:
gia • hà
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹叚
Nét bút: 一丨丨フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: TRYE (廿口卜水)
Unicode: U+846D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: già
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よし (yoshi), あし (ashi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Âm Nôm: già
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よし (yoshi), あし (ashi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác - 九月有人來訪同作 (Trần Nguyên Đán)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Đông chí thuật hoài - 冬至述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Ký Vi Chi kỳ 2 - 寄微之其二 (Bạch Cư Dị)
• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Nguyễn Khuyến)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu nhân - 送友人 (Tiết Đào)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Đông chí thuật hoài - 冬至述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Ký Vi Chi kỳ 2 - 寄微之其二 (Bạch Cư Dị)
• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Nguyễn Khuyến)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu nhân - 送友人 (Tiết Đào)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ lau, cỏ gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là “Mao Tằng” 毛曾 và “Hạ Hầu Huyền” 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là “kiêm gia ỷ ngọc thụ” 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông “già” 笳.
3. (Danh) Họ “Gia”.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông “già” 笳.
3. (Danh) Họ “Gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lau. Nguỵ Minh Ðế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc.
② Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩.
② Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sậy non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Gia 茄 — Cây lau còn nhỏ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ lau, cỏ gai