Có 46 kết quả:

侠 xiá ㄒㄧㄚˊ俠 xiá ㄒㄧㄚˊ假 xiá ㄒㄧㄚˊ匣 xiá ㄒㄧㄚˊ叚 xiá ㄒㄧㄚˊ峡 xiá ㄒㄧㄚˊ峽 xiá ㄒㄧㄚˊ押 xiá ㄒㄧㄚˊ挟 xiá ㄒㄧㄚˊ挾 xiá ㄒㄧㄚˊ斜 xiá ㄒㄧㄚˊ暇 xiá ㄒㄧㄚˊ柙 xiá ㄒㄧㄚˊ歃 xiá ㄒㄧㄚˊ洽 xiá ㄒㄧㄚˊ狎 xiá ㄒㄧㄚˊ狭 xiá ㄒㄧㄚˊ狹 xiá ㄒㄧㄚˊ瑕 xiá ㄒㄧㄚˊ瘕 xiá ㄒㄧㄚˊ硖 xiá ㄒㄧㄚˊ硤 xiá ㄒㄧㄚˊ碬 xiá ㄒㄧㄚˊ祫 xiá ㄒㄧㄚˊ給 xiá ㄒㄧㄚˊ舝 xiá ㄒㄧㄚˊ舺 xiá ㄒㄧㄚˊ葭 xiá ㄒㄧㄚˊ蕸 xiá ㄒㄧㄚˊ虾 xiá ㄒㄧㄚˊ蝦 xiá ㄒㄧㄚˊ轄 xiá ㄒㄧㄚˊ辖 xiá ㄒㄧㄚˊ遐 xiá ㄒㄧㄚˊ郃 xiá ㄒㄧㄚˊ鍜 xiá ㄒㄧㄚˊ鎋 xiá ㄒㄧㄚˊ陕 xiá ㄒㄧㄚˊ陜 xiá ㄒㄧㄚˊ陝 xiá ㄒㄧㄚˊ陿 xiá ㄒㄧㄚˊ霅 xiá ㄒㄧㄚˊ霞 xiá ㄒㄧㄚˊ騢 xiá ㄒㄧㄚˊ鰕 xiá ㄒㄧㄚˊ黠 xiá ㄒㄧㄚˊ

1/46

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+4FA0, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hào hiệp
2. hiệp sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệp khách: Võ hiệp; Nữ hiệp;
② Hành vi hào hiệp: Làm những việc nghĩa hiệp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) knight-errant
(2) brave and chivalrous
(3) hero
(4) heroic

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 21

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+4FE0, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hào hiệp
2. hiệp sĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu. ◎Như: “hào hiệp” , “du hiệp” . ◇Sử Kí : “Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi” , , , (Du hiệp liệt truyện ) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.
2. (Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: “hành hiệp trượng nghĩa” .
3. (Tính) Có nghĩa dũng. ◎Như: “hiệp nghĩa” , “hiệp khách” , “hiệp khí” .
4. Một âm là “giáp”. (Động) § Thông “giáp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệp khách: Võ hiệp; Nữ hiệp;
② Hành vi hào hiệp: Làm những việc nghĩa hiệp.

Từ điển Trung-Anh

(1) knight-errant
(2) brave and chivalrous
(3) hero
(4) heroic

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+5047, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” . ◎Như: “giả phát” tóc giả, “giả diện cụ” mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 使 ví như. ◇Sử Kí : “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” , , , , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách : “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” (Chu sách nhất ) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” xin phép nghỉ, “thưởng giá” thưởng cho nghỉ, “thử giả” nghỉ hè.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+5323, tổng 7 nét, bộ fāng 匚 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hộp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hộp, cái tráp. ◎Như: “mộc hạp” hộp gỗ, “kính hạp” tráp đựng gương. ◇Chiến quốc sách : “Kinh Kha phụng Phiền Ư Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hạp, dĩ thứ tiến” , , (Yên sách tam ) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu lâu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp địa đồ, theo thứ tự đi vào.
2. (Danh) Nhà tù, cũi tù. § Thông “hiệp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hộp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái hộp, cái tráp: Cái hộp gỗ; Một hộp kẹo; Tráp đựng gương lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp lớn. Cái tráp.

Từ điển Trung-Anh

box

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+5CE1, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

gorge

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 50

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+5CFD, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.

Từ điển Trung-Anh

gorge

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [ㄧㄚ]

U+62BC, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kí tên, đóng dấu. ◇Thủy hử truyện : “Thứ tảo, Thanh trường lão thăng pháp tọa, áp liễu pháp thiếp, ủy Trí Thâm quản thái viên” , , , (Đệ lục hồi) Sớm hôm sau, Thanh trường lão lên pháp tòa, kí tên đóng dấu vào pháp thiếp, giao phó cho Lỗ Trí Thâm ra coi sóc vườn rau.
2. (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇Thủy hử truyện : “Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ” , (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
3. (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎Như: “áp tống hóa vật” áp tải hàng hóa.
4. (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇Tân Đường Thư : “(Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào” (Bách quan chí nhị ) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
5. (Động) Đè, chận ép. ◎Như: “công văn áp tại tha thủ lí” các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
6. (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎Như: “để áp” cầm đồ, “điển áp” cầm cố. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử” , (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
7. (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎Như: “áp vận” gieo vần.
8. (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎Như: “áp bảo” đặt cửa (đánh bạc). ◇Lỗ Tấn : “Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo” 使, 便 (A Q chánh truyện Q) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
9. (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎Như: “hoạch áp” đóng dấu, kí tên, “thiêm áp” kí tên.
10. (Danh) Cái nẹp mành mành.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [jiā ㄐㄧㄚ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+631F, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [jiā ㄐㄧㄚ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+633E, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử : “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” (Lương Huệ Vương thượng ) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên : “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” (Cửu ca , Quốc thương ) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” cậy lớn, “hiệp quý” ỷ sang. ◇Hồng Thăng : “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” , (Trường sanh điện 殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh : “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” , 使 (Đại nhã , Đại minh ) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” . ◎Như: “tiếp nhật” mười ngày.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [xié ㄒㄧㄝˊ, ㄜˊ]

U+659C, tổng 11 nét, bộ dōu 斗 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” , “Trần Đào tà” .
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ : “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” , (Thủy hạm khiển hứng ) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+6687, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị : “Hạ hạnh kiến cố” (Đinh Tiền Khê ) Khi nào rảnh xin đến thăm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhàn rỗi.
② Lúc vô sự, như hạ nhật lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử không rỗi đâu tới sự ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc: Không được rỗi; Lúc nhàn rỗi sau giờ làm; Ngày rảnh việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang, nhàn rỗi. Ta vẫn nói Nhàn hạ.

Từ điển Trung-Anh

leisure

Tự hình 3

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, ㄧㄚ]

U+67D9, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cũi
2. bao đựng gươm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi (nhốt thú dữ). ◇Luận Ngữ : “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” , (Quý thị ) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” .
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cũi (nhốt thú dữ);
② Hộp đựng gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cũi để nhốt thú vật — Cái cũi để nhốt tù. Nhốt tù vào cũi.

Từ điển Trung-Anh

(1) cage
(2) pen
(3) scabbard

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [shà ㄕㄚˋ]

U+6B43, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Sáp huyết” uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là “tiệp huyết” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [ㄏㄜˊ, qià ㄑㄧㄚˋ]

U+6D3D, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Gia : “Chung bất phục kiến, thế khấp hiệp tịch” , (Thập di kí ) Rốt cuộc không gặp lại, khóc lóc thấm ướt chiếu.
2. (Động) Thấm sâu, thâm nhập. ◇Thư Kinh : “Hiếu sanh chi đức, hiệp vu dân tâm” , (Đại Vũ mô ) Đức hiếu sinh, thấm sâu vào lòng dân.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◇Thi Kinh : “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ, Dĩ hiệp bách lễ” , , (Chu tụng , Tái sam ) Làm rượu cay làm rượu ngọt, Cúng lên ông bà, Để thích hợp với các lễ nghi.
4. (Động) Hòa thuận, thân thiết, hòa mục. ◇Liêu trai chí dị : “Khoản hiệp nhất như tòng tiền” (Hương Ngọc ) Hòa thuận khắng khít như xưa.
5. (Động) Thương lượng, bàn bạc. ◎Như: “hiệp thương” thương lượng.
6. (Tính) Rộng, khắp. ◎Như: “bác thức hiệp văn” kiến thức rộng lớn.
7. Một âm là “hợp”. (Danh) Sông “Hợp”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+72CE, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhờn, cợt nhả, đùa bỡn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thân gần. ◎Như: “hiệp nật” gần gũi. ◇Lễ Kí : “Hiền giả, hiệp nhi kính chi, úy nhi ái chi” , , (Khúc lễ thượng ) (Đối với) người hiền tài, thân mật mà tôn kính, kính sợ mà yêu mến.
2. (Động) Quen, nhờn. ◇Nguyễn Du : “Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi” (Chu hành tức sự ) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
3. (Động) Chớt nhã, đùa bỡn. ◎Như: “hiệp kĩ” đùa cợt với gái hát. ◇Liêu trai chí dị : “Nhược trú dạ hiệp nật, tắc thiếp sở bất năng hĩ” , (Hương Ngọc ) Còn như ngày đêm gần gũi suồng sã, thì em không làm được.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “hiệp vũ” khinh mạn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử hữu tam úy: úy thiên mệnh, úy đại nhân, úy thánh nhân chi ngôn. Tiểu nhân bất tri thiên mệnh nhi bất úy dã, hiệp đại nhân, vũ thánh nhân chi ngôn” : , , . , , (Quý thị ) Người quân tử có ba điều sợ: sợ mệnh trời, sợ bậc đại nhân, sợ lời nói của thánh nhân. Tiểu nhân không biết mệnh trời nên không sợ, khinh thường đại nhân, giễu cợt lời nói của thánh nhân.

Từ điển Thiều Chửu

① Quen, nhờn.
② Chớt nhã, đùa bỡn.
③ Khinh thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suồng sã, cợt nhả: Hồi trẻ bỡn cợt với nhau;
② (văn) Quen, lờn, nhờn: Khinh nhờn; Nước mềm yếu, dân quen lờn mà đùa giỡn, nên thường chết vì nước (Tả truyện);
③ (văn) Khinh thường;
④ (văn) Chen chúc, chen nhau;
⑤ (văn) Thay nhau, thay phiên;
⑥ (văn) Nuôi dạy chó, nuôi cho thuần, thuần dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh rẻ. Coi thường — Chơi giỡn cho sướng.

Từ điển Trung-Anh

be intimate with

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+72ED, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hẹp, bé

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp: Đất hẹp người đông; Bụng dạ nó rất hẹp hòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) narrow-minded

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xia2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 19

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+72F9, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hẹp, bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh : “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
2. (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí : “Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi” , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp: Đất hẹp người đông; Bụng dạ nó rất hẹp hòi.

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) narrow-minded

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+7455, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vết trên viên ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tì vết trên ngọc. ◇Sử Kí : “Bích hữu hà, thỉnh chỉ thị vương” , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Ngọc bích có vết, (thần) xin chỉ cho Đại vương xem.
2. (Danh) Điều lầm lỗi, khuyết điểm. ◎Như: “hà tì” tì vết trên ngọc (ý nói lầm lẫn, sai trái). ◇Pháp Hoa Kinh : “Hộ tích kì hà tì” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Che dấu lỗi lầm của mình.
3. (Danh) Kẽ hở, khoảng trống. ◇Tây du kí 西: “Hành giả tự môn hà xứ toản tương tiến khứ” (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hành Giả (đã biến thành con ong mật) từ kẽ cửa chui vào.

Từ điển Thiều Chửu

① Vết ngọc, điều lầm lỗi của người ta gọi là hà tì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tì, vết (của hòn ngọc). (Ngr) Khuyết điểm, thiếu sót: Ngọc trắng có tì, (Ngr) nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ thôi. Cg. [báibìweixiá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vết trên hoàn ngọc — Chỉ điều lầm lỗi, khuyết điểm.

Từ điển Trung-Anh

(1) blemish
(2) flaw in jade

Tự hình 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiā ㄒㄧㄚ]

U+7615, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” . § Cũng đọc là “gia”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng , tán tụ không được gọi là hà . Cũng đọc là chữ gia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh bón.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cứng bụng và đau bụng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+7856, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mõm núi (gie ra trong nước)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Mõm núi (gie ra trong nước) (như , bộ );
Giáp Thạch [Xiá shí] Tên đất (thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+7864, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mõm núi (gie ra trong nước)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Mõm núi (gie ra trong nước) (như , bộ );
Giáp Thạch [Xiá shí] Tên đất (thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+78AC, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

whetstone

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [ㄏㄜˊ]

U+796B, tổng 10 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ông tổ đã chết lâu năm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, lễ tổ tiên xa gần cử hành chung một lượt ở thái miếu, ba năm một lần, gọi là tế “hợp” .

Từ điển Trung-Anh

triennial sacrifice to ancestors

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [gěi ㄍㄟˇ, ㄐㄧˇ]

U+7D66, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy đủ, phú dụ. ◎Như: “gia cấp nhân túc” nhà no người đủ. ◇Mạnh Tử : “Thu tỉnh liễm nhi trợ bất cấp” (Lương Huệ Vương hạ ) Mùa thu bớt thu vét mà giúp đỡ (dân) thiếu thốn.
2. (Tính) Bẻo lẻo, lém mép, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ : “Ngữ nhân dĩ khẩu cấp” (Công Dã Tràng ) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
3. (Động) Cung ứng. ◎Như: “cung cấp” cung ứng, “tự cấp tự túc” tự cung cấp tự lo đủ, “cấp sự” chực sẵn chờ khi sai khiến (chức quan), “cấp gián” ngự sử (chức quan).
4. (Động) Đưa cho, trao cho, cho. ◎Như: “ngã cấp tha nhất bổn thư” tôi cho anh ấy một cuốn sách.
5. (Động) Ban cho. ◎Như: “cấp giá” cho phép nghỉ ngơi. ◇Trần Quốc Tuấn : “Lục hành cấp mã” (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Đi bộ (thì ta) ban cho ngựa.
6. (Giới) Được, bị (thể bị động). ◎Như: “đại gia đô cấp tha phiến liễu” mọi người đều bị hắn ta lừa gạt rồi.
7. (Giới) Hướng tới, về. ◎Như: “khoái cấp tha đạo tạ” mau nói cám ơn ông ấy.
8. (Giới) Hộ, giùm. ◎Như: “thỉnh nhĩ cấp khán khán” nhờ anh trông hộ.
9. (Giới) Cho. § Đặt sau động từ, dùng như “dữ” . ◎Như: “tống cấp tha” tặng cho anh ấy, “tá cấp” giúp cho.
10. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh. ◎Như: “đệ đệ bả hoa bình cấp đả phá liễu” chú em làm vỡ cái bình hoa rồi.
11. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “bổng cấp” lương bổng, “gia cấp” thêm lương.
12. (Danh) Họ “Cấp”.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+821D, tổng 13 nét, bộ chuǎn 舛 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ốc lắp ở đầu trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái ốc lắp ở đầu trục xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ốc lắp ở đầu trục xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chốt trục xe (Như , bộ );
② [Xiá] Sao Hạt.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xia2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+823A, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) boat
(2) Taiwan pr. [jia3]

Tự hình 1

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [jiā ㄐㄧㄚ]

U+846D, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế cho em vợ là “Mao Tằng” và “Hạ Hầu Huyền” cùng ngôi, người bấy giờ gọi là “kiêm gia ỷ ngọc thụ” cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông “già” .
3. (Danh) Họ “Gia”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+8578, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

water-lily leaves

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [ㄏㄚˊ, xiā ㄒㄧㄚ]

U+867E, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con tôm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [ㄏㄜˊ]

U+8F44, tổng 17 nét, bộ chē 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. ◇Hán Thư : “Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung” (Du hiệp truyện , Trần Tuân truyện ) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Ghi chú: Để tỏ tình quý khách, muốn giữ khách ở lại.
2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎Như: “tổng hạt” cai quản tất cả mọi việc. ◇Hồng Lâu Mộng : “(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị” (...) , (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe;
② Quản hạt, cai quản: Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to govern
(2) to control
(3) having jurisdiction over
(4) linchpin of a wheel (archaic)
(5) noise of a barrow

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+8F96, tổng 14 nét, bộ chē 車 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe;
② Quản hạt, cai quản: Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đinh chốt trục xe. Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to govern
(2) to control
(3) having jurisdiction over
(4) linchpin of a wheel (archaic)
(5) noise of a barrow

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 10

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+9050, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa cách

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa. ◎Như: “hà phương” phương xa, “hà nhĩ” xa gần. ◇Đào Uyên Minh : “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” , (Quy khứ lai từ ) Chống gậy để thường nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà nhìn ra xa.
2. (Đại) Đại từ nghi vấn. § Cũng như “hà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Như hà phương phương xa, hà nhĩ xa gần, v.v.
② Cùng nghĩa với chữ hà sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa, xa xôi: Phương xa;
② Xa xưa, nhiều năm;
③ (văn) Sao (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) long-lasting
(3) to abandon

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [ㄍㄜˊ, ㄏㄜˊ]

U+90C3, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cáp Dương” tên huyện.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên người. ◎Như: “Trương Cáp” tướng nhà Ngụy, thời Tam Quốc.

Tự hình 1

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+935C, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (1) [ya].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+938B, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “hạt” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đinh chốt trục xe. Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |, to govern
(2) to control
(3) having jurisdiction over
(4) linchpin of a wheel (archaic)
(5) noise of a barrow

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [shǎn ㄕㄢˇ]

U+9655, tổng 8 nét, bộ fù 阜 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc (gọi tắt): Miền bắc Thiểm Tây; Biên khu Thiểm Cam Ninh (Thiểm Tây — Cam Túc — Ninh Hạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [shǎn ㄕㄢˇ]

U+965C, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp. § Cũng như “hiệp” . ◇Sử Kí : “Mã Lăng đạo xiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” , , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Đường Mã Lăng hẹp, hai bên nhiều chỗ hiểm trở, có thể phục binh.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of | narrow
(2) variant of | gorge
(3) used erroneously for | Shaanxi

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [shǎn ㄕㄢˇ]

U+965D, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc (gọi tắt): Miền bắc Thiểm Tây; Biên khu Thiểm Cam Ninh (Thiểm Tây — Cam Túc — Ninh Hạ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [shǎn ㄕㄢˇ]

U+967F, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hẹp, bé

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hiệp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hiệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hiệp .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xia2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [shà ㄕㄚˋ, zhá ㄓㄚˊ, zhà ㄓㄚˋ]

U+9705, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” rào rạo, phành phạch.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+971E, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ráng mặt trời hoặc ráng mây mù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ráng. § Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. ◇Vương Bột : “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ráng, trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột : Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thuỷ cộng trường thiên nhất sắc ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ráng: Ráng đỏ; Ráng chiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ráng trời, tức màu sắc lạ mắt của các đám mây do mặt trời chiếu vào mà có — Màu sắc lạ mắt. Màu đỏ của ráng.

Từ điển Trung-Anh

red clouds

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [xiā ㄒㄧㄚ]

U+9A22, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa có lông trắng xen với lông đỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa có lông trắng xen với lông đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa quý, lông màu đỏ, có khoang trắng.

Từ điển Trung-Anh

(horse)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ [xiā ㄒㄧㄚ]

U+9C15, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con tôm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tôm. § Cũng như “hà” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiá ㄒㄧㄚˊ

U+9EE0, tổng 18 nét, bộ hēi 黑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng suốt, thông minh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, thông tuệ. ◎Như: “hiệt trí” hoặc “tuệ hiệt” thông minh, minh mẫn. § Cũng như “trí tuệ” .
2. (Tính) Gian trá, giảo hoạt. ◎Như: “giảo hiệt” . ◇Hậu Hán Thư : “Nhân oan bất năng lí, lại hiệt bất năng cấm” , (Hiển Tông Hiếu Minh Đế kỉ ).
3. (Tính) Cứng, không thuận tòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, thông tuệ. Như tuệ trí .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng dạ, thông minh, thông tuệ, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá: Xảo trá, gian xảo; Thông minh khôn khéo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen, màu đen — Sáng suốt, thông minh — Khôn ngoan. Giảo hoạt — Cũng đọc Kiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) crafty

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0