Có 35 kết quả:

㹢 jiā ㄐㄧㄚ乫 jiā ㄐㄧㄚ伽 jiā ㄐㄧㄚ佳 jiā ㄐㄧㄚ傢 jiā ㄐㄧㄚ加 jiā ㄐㄧㄚ哿 jiā ㄐㄧㄚ嘉 jiā ㄐㄧㄚ夹 jiā ㄐㄧㄚ夾 jiā ㄐㄧㄚ宊 jiā ㄐㄧㄚ家 jiā ㄐㄧㄚ挟 jiā ㄐㄧㄚ挾 jiā ㄐㄧㄚ枷 jiā ㄐㄧㄚ梜 jiā ㄐㄧㄚ浃 jiā ㄐㄧㄚ浹 jiā ㄐㄧㄚ猳 jiā ㄐㄧㄚ珈 jiā ㄐㄧㄚ痂 jiā ㄐㄧㄚ笳 jiā ㄐㄧㄚ筴 jiā ㄐㄧㄚ耞 jiā ㄐㄧㄚ茄 jiā ㄐㄧㄚ葭 jiā ㄐㄧㄚ袈 jiā ㄐㄧㄚ豭 jiā ㄐㄧㄚ跏 jiā ㄐㄧㄚ迦 jiā ㄐㄧㄚ鎵 jiā ㄐㄧㄚ镓 jiā ㄐㄧㄚ駕 jiā ㄐㄧㄚ鴐 jiā ㄐㄧㄚ麚 jiā ㄐㄧㄚ

1/35

jiā ㄐㄧㄚ

U+3E62, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [jue2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+4E6B, tổng 6 nét, bộ yī 乙 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

phonetic "gal" used in place names (Korean gugja)

Tự hình 1

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [qié ㄑㄧㄝˊ]

U+4F3D, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” . ◇Dương Hùng : “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” , (Thục đô phú ). § Chương Tiều : “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” : , , . , .
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” .
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Từ điển Trung-Anh

(1) traditionally used as phonetic for ga
(2) also pr. [ga1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+4F73, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, quý, hay. ◇Nguyễn Trãi : “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
2. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giai nhân” con gái đẹp, người đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, đẹp: Thành tích khá tốt;
② Hay: Lời nói hay, giai thoại; Tác phẩm hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Đẹp đẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) fine
(3) good

Tự hình 3

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+50A2, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đồ dùng trong nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Gia hỏa” : (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là “gia hỏa” .
2. (Danh) “Gia cụ” dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là “gia cụ” .
3. (Danh “Gia thập” đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là “gia thập” .
4. (Danh) “Gia tư” cũng như “gia thập” . § Cũng viết là “gia tư” . ◇Thủy hử truyện : “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” , . , (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ đạc, đồ dùng (trong nhà): Đồ đạc (trong nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Gia hoả .

Từ điển Trung-Anh

see |[jia1 huo5]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+52A0, tổng 5 nét, bộ lì 力 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thêm vào, tăng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: “tam gia ngũ đẳng ư bát” ba cộng với năm là tám.
2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: “vũ tuyết giao gia” mưa tuyết cùng chất thêm lên.
3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: “gia sủng tích” ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ : “Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn” , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ : “Kí phú hĩ, hựu hà gia yên” , (Tử Lộ ) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
5. (Tính) Hơn. ◎Như: “gia nhân nhất đẳng” hơn người một bực.
6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch : “Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
7. (Liên) “Gia dĩ” hơn nữa, thêm vào đó.
8. (Danh) Phép tính cộng.
9. (Danh) Họ “Gia”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Phép) cộng: 2 cộng với 3 là 5;
② Thêm, tăng: Tăng nhanh; Thêm tiền; Thêm tí đường vào;
③ (văn) Chất thêm: Mưa và tuyết cùng chất thêm lên;
④ (văn) Hơn: Hơn người một bậc;
⑤ Nhấn mạnh: Hết sức cẩn thận; Hết lời khen ngợi; Không chịu suy nghĩ;
⑥ Trút, đổ: Đổ trách nhiệm cho người khác;
gia dĩ [jiayê] a. Tiến hành, để (thường lược đi): Vấn đề này phải trong một điều kiện nào đó mới có thể (tiến hành) giải quyết được; Cố gắng (để) khắc phục; b. Hơn nữa, thêm vào đó: Anh ấy vốn đã sáng dạ, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh;
⑧ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào. Thêm lên — Làm việc gì cho ai — Ở. Ở nơi nào — Phép tính cộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to add
(2) plus
(3) (used after an adverb such as , , etc, and before a disyllabic verb, to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned)
(4) to apply (restrictions etc) to (sb)
(5) to give (support, consideration etc) to (sth)

Tự hình 4

Từ ghép 482

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [ㄍㄜˇ, ㄎㄜˇ]

U+54FF, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+5609, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khen ngợi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “gia lễ” lễ cưới.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” .
4. (Danh) Phúc lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ .
② Khen.
③ Gia bình tháng chạp.
④ Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh


② Tốt đẹp: Tên đẹp; Lúa tốt;
② Khen ngợi: Tinh thần đáng khen;
③ (văn) Phúc lành;
gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch);
⑤ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) auspicious
(3) to praise
(4) to commend

Tự hình 5

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [jiá ㄐㄧㄚˊ, jià ㄐㄧㄚˋ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5939, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), dà 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kép, giáp
2. gần
3. cái nhíp, cái díp
4. cái cặp đựng sách
5. bến đỗ thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

giáp chi oa [gazhiwo] Nách. Cv. . Xem [jia], [jiá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hai lớp, kép, đôi: Áo kép; Quần kép; Chăn đơn (làm bằng hai lớp vải). Xem [ga], [jia]; [qia].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẹp, cặp: Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách;
② Gắp: Gắp thức ăn bằng đũa;
③ Cắp: (Nách) cắp sách;
④ Nằm ở giữa, xen vào: Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ; Xen trong đám đông;
⑤ Cái cặp, cái ví: Cái ví da; Cái cặp tóc;
⑥ Cái nhíp (để gắp đồ);
⑦ (văn) Bến đỗ thuyền;
⑧ (văn) Gần, giáp, tiếp giáp. Xem [ga], [jiá]; [xié].

Từ điển Trung-Anh

(1) to press from either side
(2) to place in between
(3) to sandwich
(4) to carry sth under armpit
(5) wedged between
(6) between
(7) to intersperse
(8) to mix
(9) to mingle
(10) clip
(11) folder
(12) Taiwan pr. [jia2]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 55

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [jiá ㄐㄧㄚˊ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+593E, tổng 7 nét, bộ dà 大 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kép, giáp
2. gần
3. cái nhíp, cái díp
4. cái cặp đựng sách
5. bến đỗ thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. ◎Như: “dụng khoái tử giáp thái” dùng đũa gắp thức ăn, “lưỡng thối giáp khẩn” hai đùi kẹp chặt lại.
2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: “giáp trước thư bao” cắp cái cặp sách.
3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
5. (Tính) Hai lớp. ◎Như: “giáp y” áo kép.
6. (Tính) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi : “Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn” (Quá Thần Phù hải khẩu ) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: “tả hữu giáp công” từ hai mặt trái phải đánh ép vào, “giáp kích” đánh hai mặt.
8. (Phó) Ngầm giấu. ◎Như: “giáp đái độc phẩm” mang lậu chất độc.
9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: “phát giáp” cái kẹp tóc.
11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: “thư giáp” cái cặp đựng sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Kèm cặp. Giữ cả hai bên gọi là giáp. Áo lót hai lần gọi là giáp y áo kép.
② Gần.
③ Cái díp, cái cặp để gắp đồ.
④ Cái cặp đựng sách.
⑤ Bến đỗ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

giáp chi oa [gazhiwo] Nách. Cv. . Xem [jia], [jiá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hai lớp, kép, đôi: Áo kép; Quần kép; Chăn đơn (làm bằng hai lớp vải). Xem [ga], [jia]; [qia].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẹp, cặp: Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách;
② Gắp: Gắp thức ăn bằng đũa;
③ Cắp: (Nách) cắp sách;
④ Nằm ở giữa, xen vào: Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ; Xen trong đám đông;
⑤ Cái cặp, cái ví: Cái ví da; Cái cặp tóc;
⑥ Cái nhíp (để gắp đồ);
⑦ (văn) Bến đỗ thuyền;
⑧ (văn) Gần, giáp, tiếp giáp. Xem [ga], [jiá]; [xié].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm giữ — Ởi hai bên — Gần gụi — Kẹp lại — Hai lần vải. Kép.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press from either side
(2) to place in between
(3) to sandwich
(4) to carry sth under armpit
(5) wedged between
(6) between
(7) to intersperse
(8) to mix
(9) to mingle
(10) clip
(11) folder
(12) Taiwan pr. [jia2]

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [ㄊㄨˊ]

U+5B8A, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jia1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [ㄍㄨ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+5BB6, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhà
2. tiếng vợ gọi chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “thiếp gia Hà Dương” (Văn tuyển, Biệt phú , ) thiếp ở Hà Dương.
2. (Danh) Nhà (chỗ ở). ◎Như: “hồi gia” trở về nhà.
3. (Danh) Chỉ quốc gia. ◇Trương Hành : “Thả Cao kí thụ kiến gia” (Đông Kinh phú ) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia.
4. (Danh) Triều đình, triều đại. ◎Như: “Hán gia” (triều đình) nhà Hán.
5. (Danh) Chỉ vợ hoặc chồng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước” , (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi.
6. (Danh) Trường phái, lưu phái. ◎Như: “nho gia” nhà nho, “đạo gia” nhà theo phái đạo Lão, “bách gia tranh minh” trăm nhà đua tiếng.
7. (Danh) Người chuyên môn. ◎Như: “văn học gia” nhà văn học, “chính trị gia” nhà chính trị, “khoa học gia” nhà khoa học.
8. (Danh) Người (làm nghề). ◎Như: “nông gia” nhà làm ruộng, “thương gia” nhà buôn.
9. (Danh) Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác. ◎Như: “tự gia” tôi đây, “cô nương gia” cô nương nhà, “tiểu hài tử gia” chú bé nhà.
10. (Danh) Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa. ◇Luận Ngữ : “Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an” , , , (Quý thị ) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên.
11. (Danh) Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp. ◎Như: “lưỡng gia lữ quán” hai khách sạn, “kỉ gia công xưởng” vài nhà máy.
12. (Danh) Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là “gia”. ◎Như: “gia phụ” cha tôi, “gia huynh” anh tôi.
13. (Danh) Họ “Gia”.
14. (Tính) Thuộc về một nhà. ◎Như: “gia trưởng” người chủ nhà, “gia nhân” người nhà, “gia sự” việc nhà, “gia sản” của cải nhà, “gia nghiệp” nghiệp nhà.
15. (Tính) Nuôi ở trong nhà (cầm thú). ◎Như: “gia cầm” chim nuôi trong nhà, “gia súc” muông nuôi trong nhà.
16. (Trợ) Đặt giữa câu, tương đương như “địa” , “đích” . ◇Tây du kí 西: “Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm” (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích.
17. Một âm là “cô”. (Danh) Cũng như chữ “cô” . “Thái cô” tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ. ◎Như: “Ban Chiêu” vợ “Tào Thế Húc” đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là “Tào Thái cô” .

Từ điển Trung-Anh

see |[jia1 huo5]

Từ điển Trung-Anh

(1) home
(2) family
(3) (polite) my (sister, uncle etc)
(4) classifier for families or businesses
(5) refers to the philosophical schools of pre-Han China
(6) noun suffix for a specialist in some activity, such as a musician or revolutionary, corresponding to English -ist, -er, -ary or -ian
(7) CL:|[ge4]

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 1059

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [xiá ㄒㄧㄚˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+631F, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắp, xách, xốc, gắp
2. cậy, nhờ, dựa vào
3. cái đũa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[jia1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [xiá ㄒㄧㄚˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+633E, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắp, xách, xốc, gắp
2. cậy, nhờ, dựa vào
3. cái đũa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử : “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” (Lương Huệ Vương thượng ) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên : “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” (Cửu ca , Quốc thương ) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” cậy lớn, “hiệp quý” ỷ sang. ◇Hồng Thăng : “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” , (Trường sanh điện 殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh : “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” , 使 (Đại nhã , Đại minh ) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” . ◎Như: “tiếp nhật” mười ngày.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[jia1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+67B7, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái gông (để cùm đầu phạm nhân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gông, cùm. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Danh) Giá áo. § Thông “giá” .
3. (Danh) “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu.
② Liên gia cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái gông;
② Xem [liánjia].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gông bằng gỗ, đeo ở cổ tội nhân thời xưa. Cũng đọc Già — Một âm khác là Giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giá — Một âm là Gia. Xem Gia.

Từ điển Trung-Anh

cangue (wooden collar like stocks used to restrain and punish criminals in China)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+689C, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) chopsticks
(2) Taiwan pr. [jia2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [jiá ㄐㄧㄚˊ]

U+6D43, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ướt đẫm
2. thấm vào
3. quanh hết một vòng
4. thấu suốt
5. hoà hợp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ướt đẫm: Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: Hoà hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) soaked
(2) to wet
(3) to drench
(4) Taiwan pr. [jia2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [jiá ㄐㄧㄚˊ]

U+6D79, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ướt đẫm
2. thấm vào
3. quanh hết một vòng
4. thấu suốt
5. hoà hợp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp.
2. (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: “vị tiếp tuần” chưa hết một tuần, “tiếp thần” mười hai ngày. § Ngày xưa lấy “can chi” để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
3. (Động) Thấu suốt, thông đạt.
4. (Tính) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: “tiếp hợp” hòa hợp.
5. (Phó) Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ướt đẫm: Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: Hoà hợp.

Từ điển Trung-Anh

(1) soaked
(2) to wet
(3) to drench
(4) Taiwan pr. [jia2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+7333, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) mythical ape
(2) variant of [jia1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+73C8, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (“thủ sức” ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (2) (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thứ trang sức bằng ngọc, cài trên tóc đàn bà thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) gamma
(2) jewelry

Tự hình 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+75C2, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẩy (chỗ chảy máu rồi đóng vẩy)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vảy, chỗ vết thương làm lành. ◇Liêu trai chí dị : “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” , , , (Phiên Phiên ) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẩy, những chỗ nhọt đóng vẩy gọi là già.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vẩy: Đóng vẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẩy mụn nhọt.

Từ điển Trung-Anh

scab

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+7B33, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kèn lá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại thổi), tựa như cái “địch” , còn gọi là “hồ già” vì do người Hồ làm ra. ◇Nguyễn Du : “Tín Dương thành thượng động bi già” (Ngẫu hứng ) Trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kèn lá người mán cuốn lá lại thổi, gọi là hồ già . Nguyễn Du : Tín Dương thành thượng động bi già trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kèn của rợ Hồ thuở xưa. Cũng đọc Già.

Từ điển Trung-Anh

whistle made of reed

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [ㄘㄜˋ, jiá ㄐㄧㄚˊ]

U+7B74, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “sách” .
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+801E, tổng 11 nét, bộ lěi 耒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liên gia ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nông cụ dùng để đập lúa. § Cũng gọi là “liên gia” . Còn viết là “liên gia” .

Từ điển Thiều Chửu

① Liên gia cái néo đập lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [liánjia].

Từ điển Trung-Anh

(1) flail (for threshing grain)
(2) old variant of [jia1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [qié ㄑㄧㄝˊ]

U+8304, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến : “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” , (Cảnh Phúc điện phú 殿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông .
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” cigar, “gia khắc” jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết ). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西).

Từ điển Trung-Anh

phonetic character used in loanwords for the sound "jia", although is more common

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+846D, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lau, cỏ gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế cho em vợ là “Mao Tằng” và “Hạ Hầu Huyền” cùng ngôi, người bấy giờ gọi là “kiêm gia ỷ ngọc thụ” cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông “già” .
3. (Danh) Họ “Gia”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lau. Nguỵ Minh Ðế cho em vợ là Mao Tằng và Hạ Hầu Huyền cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc.
② Gia phu . Xem chữ phu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sậy non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Gia — Cây lau còn nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) reed
(2) Phragmites communis

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+8888, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ca sa )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ca-sa” áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn "kasaya").

Từ điển Thiều Chửu

① Ca sa cái áo cà sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca-sa : Cái áo riêng của tu sĩ Phật giáo, may bằng nhiều mảnh vải đủ loại, đủ màu sắc xin được của các thí chủ. Cũng đọc Cà-sa.

Từ điển Trung-Anh

Buddhist monk's robe

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+8C6D, tổng 16 nét, bộ shǐ 豕 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn (heo) đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo đực.
2. (Danh) Phiếm chỉ heo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lợn đực (heo đực).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn đực. Con heo nọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) boar
(2) male pig

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+8DCF, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngồi bắt chéo chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Già phu” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Kết già phu tọa” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Ngồi xếp bằng. § Ghi chú: Kết già phu tọa (tiếng Phạn "padmāsana") được xem là cách ngồi thích hợp nhất để tọa thiền. Phật và các vị Bồ Tát thường được trình bày dưới dạng Kết già phu tọa trong tranh tượng. Theo thế ngồi này, hai chân chéo nhau, chân phải nằm trên bắp vế trái, chân trái nằm trên bắp vế phải. Lưng đứng thẳng và hai bàn tay nằm chồng ngửa lên nhau trên gót chân. (Từ Điển Phật Học, www.daouyen.com)

Từ điển Thiều Chửu

① Già phu . Xem chữ phu .

Từ điển Trần Văn Chánh

già phu [jiafu] Ngồi xếp bằng.

Từ điển Trung-Anh

to sit cross-legged

Tự hình 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+8FE6, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích ca )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” .
3. (Danh) § Xem “Già-lam” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thích Già Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam chùa, nhà của sư ở.
③ Già La tách một cái lòng của người thành trăm phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ): Phật Thích Ca; Chùa chiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thích ca, cũng đọc Già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Già , không có nghĩa, dùng để phiên âm tiếng Phạn. Cũng đọc Ca. Chẳng hạn Thích-già ( ca ).

Từ điển Trung-Anh

(phonetic sound for Buddhist terms)

Tự hình 2

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+93B5, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố gali, Ga

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gali (Gal-lium, kí hiệu Ga).

Từ điển Trung-Anh

gallium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+9553, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố gali, Ga

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gali (Gal-lium, kí hiệu Ga).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

gallium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ [jià ㄐㄧㄚˋ]

U+99D5, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
2. (Động) Cưỡi. ◎Như: “giá hạc tây quy” 西 cưỡi hạc về tây, “đằng vân giá vụ” cưỡi mây.
3. (Động) Cầm lái. ◎Như: “giá khí xa” lái xe, “giá phi cơ” lái máy bay.
4. (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎Như: “tràng giá viễn ngự” tiết chế được cả phương xa.
5. (Động) Tiến hành. ◎Như: “tịnh giá tề khu” trình độ tiến ngang nhau. § Cũng gọi là “phương giá tề khu” .
6. (Danh) Xe cộ. ◎Như: “loan giá” xe vua, “chỉnh giá xuất du” sửa soạn xe đi chơi. § Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra “đại giá” và “pháp giá” . “Đại giá” là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, “pháp giá” là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là “giá”. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là “giá”.
7. (Danh) Ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎Như: “hộ giá” theo phò vua, “giá băng” vua băng hà. ◇Liêu trai chí dị : “Tương truyền giá tương xuất liệp” (Thành tiên ) Nghe đồn vua sắp đi săn.
8. (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎Như: “lao giá” làm phiền ngài (đến thăm, ...), “túc giá” chực đón ngài (đến chơi, ...).
9. (Danh) “Biệt giá” một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+9D10, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngỗng trời

Từ điển Trần Văn Chánh

gia nga [jiaé] (văn) Ngỗng trời. Cv.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiā ㄐㄧㄚ

U+9E9A, tổng 20 nét, bộ lù 鹿 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hươu đực

Từ điển Trung-Anh

(1) buck
(2) stag

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0