Có 45 kết quả:

伽 gia傢 gia加 gia咖 gia咱 gia哿 gia喒 gia嗻 gia嘉 gia宊 gia家 gia捓 gia揶 gia斜 gia枷 gia椰 gia椵 gia泇 gia爷 gia爺 gia犌 gia猳 gia珈 gia琊 gia瑘 gia痂 gia瘕 gia突 gia笳 gia耞 gia耶 gia茄 gia荼 gia葭 gia蚜 gia諸 gia诸 gia豭 gia跏 gia鎵 gia镓 gia鴐 gia鷓 gia鹧 gia麚 gia

1/45

gia

U+50A2, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đồ dùng trong nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Gia hỏa” 傢伙: (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là “gia hỏa” 家伙.
2. (Danh) “Gia cụ” 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là “gia cụ” 家什.
3. (Danh “Gia thập” 傢什 đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là “gia thập” 家什.
4. (Danh) “Gia tư” 傢俬 cũng như “gia thập” 傢什. § Cũng viết là “gia tư” 家俬. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” 我夫妻兩個在這裡, 也不是長久之計. 敢怕隨後收拾傢俬, 也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Gia hoả 傢伙 các đồ dùng trong nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ đạc, đồ dùng (trong nhà): 傢具 Đồ đạc (trong nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Gia hoả 傢伙.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

gia

U+52A0, tổng 5 nét, bộ lực 力 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thêm vào, tăng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: “tam gia ngũ đẳng ư bát” 三加五等於八 ba cộng với năm là tám.
2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: “vũ tuyết giao gia” 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên.
3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: “gia sủng tích” 加寵錫 ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn” 車服不維, 刀鋸不加, 理亂不知, 黜陟不聞 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí phú hĩ, hựu hà gia yên” 既富矣, 又何加焉 (Tử Lộ 子路) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
5. (Tính) Hơn. ◎Như: “gia nhân nhất đẳng” 加人一等 hơn người một bực.
6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ” 蓋其又深, 則其至又加少矣 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
7. (Liên) “Gia dĩ” 加以 hơn nữa, thêm vào đó.
8. (Danh) Phép tính cộng.
9. (Danh) Họ “Gia”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm.
② Chất thêm, như vũ tuyết giao gia 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên.
③ Hơn, như gia nhân nhất đẳng 加人一等 hơn người một bực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Phép) cộng: 二加三等於五 2 cộng với 3 là 5;
② Thêm, tăng: 加快 Tăng nhanh; 加錢 Thêm tiền; 加點糖 Thêm tí đường vào;
③ (văn) Chất thêm: 雨雪交加 Mưa và tuyết cùng chất thêm lên;
④ (văn) Hơn: 加人一等 Hơn người một bậc;
⑤ Nhấn mạnh: 特加小心 Hết sức cẩn thận; 大加贊揚 Hết lời khen ngợi; 不加思索 Không chịu suy nghĩ;
⑥ Trút, đổ: 把責任加在他人身上 Đổ trách nhiệm cho người khác;
⑦ 【加以】 gia dĩ [jiayê] a. Tiến hành, để (thường lược đi): 這個問題必須在一定條件下才能加以解決 Vấn đề này phải trong một điều kiện nào đó mới có thể (tiến hành) giải quyết được; 努力加以克服 Cố gắng (để) khắc phục; b. Hơn nữa, thêm vào đó: 他本來就聰明,加以特別用功,所以進步很快 Anh ấy vốn đã sáng dạ, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh;
⑧ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào. Thêm lên — Làm việc gì cho ai — Ở. Ở nơi nào — Phép tính cộng.

Tự hình 4

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

gia [ca, già]

U+5496, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Gia phi 咖啡.

Tự hình 2

Từ ghép 1

gia [cha, ta]

U+54B1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu?” 咱們跟了去, 看他有些意思沒有 (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không?
2. (Danh) Hợp âm của “tảo vãn” 早晚. Chỉ thời gian. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha” 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
3. Một âm là “gia”. (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé... ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia” 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.
4. (Trợ) Làm sao, gì vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

【咱家】ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi, ta, mình: 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu;
② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

gia [cả, khả]

U+54FF, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (dùng như 珈, bộ 玉).

Tự hình 2

Dị thể 1

gia [cha, ta, tàm]

U+5592, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” 喒門 chúng ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn 喒門 chúng ta.

Tự hình 1

Dị thể 3

gia [cha, chạ, già]

U+55FB, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần giữ cửa phía tây của tông miếu nhà vua. Cũng đọc Cha.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

gia

U+5609, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khen ngợi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “gia lễ” 嘉禮 lễ cưới.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” 嘉平.
4. (Danh) Phúc lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ 嘉禮.
② Khen.
③ Gia bình 嘉平 tháng chạp.
④ Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh


② Tốt đẹp: 嘉名 Tên đẹp; 嘉禾 Lúa tốt;
② Khen ngợi: 精神可嘉 Tinh thần đáng khen;
③ (văn) Phúc lành;
④ 【嘉平】gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch);
⑤ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.

Tự hình 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

gia [đột]

U+5B8A, tổng 7 nét, bộ miên 宀 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Gia 家. Một âm khác là Đột. Xem Đột.

Tự hình 1

Dị thể 2

gia []

U+5BB6, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhà
2. tiếng vợ gọi chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “thiếp gia Hà Dương” 妾家河陽 (Văn tuyển, Biệt phú 文選, 別賦) thiếp ở Hà Dương.
2. (Danh) Nhà (chỗ ở). ◎Như: “hồi gia” 回家 trở về nhà.
3. (Danh) Chỉ quốc gia. ◇Trương Hành 張衡: “Thả Cao kí thụ kiến gia” 且高既受建家 (Đông Kinh phú 東京賦) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia.
4. (Danh) Triều đình, triều đại. ◎Như: “Hán gia” 漢 家 (triều đình) nhà Hán.
5. (Danh) Chỉ vợ hoặc chồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước” 還有張材家的, 周瑞家的陪著 (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi.
6. (Danh) Trường phái, lưu phái. ◎Như: “nho gia” 儒家 nhà nho, “đạo gia” 道家 nhà theo phái đạo Lão, “bách gia tranh minh” 百家爭鳴 trăm nhà đua tiếng.
7. (Danh) Người chuyên môn. ◎Như: “văn học gia” 文學家 nhà văn học, “chính trị gia” 政治家 nhà chính trị, “khoa học gia” 科學家 nhà khoa học.
8. (Danh) Người (làm nghề). ◎Như: “nông gia” 農家 nhà làm ruộng, “thương gia” 商家 nhà buôn.
9. (Danh) Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác. ◎Như: “tự gia” 自家 tôi đây, “cô nương gia” 姑娘家 cô nương nhà, “tiểu hài tử gia” 小孩子家 chú bé nhà.
10. (Danh) Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an” 丘也, 聞有國有家者, 不患寡而患不均, 不患貧而患不安 (Quý thị 季氏) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên.
11. (Danh) Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp. ◎Như: “lưỡng gia lữ quán” 兩家旅館 hai khách sạn, “kỉ gia công xưởng” 幾家工廠 vài nhà máy.
12. (Danh) Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là “gia”. ◎Như: “gia phụ” 家父 cha tôi, “gia huynh” 家兄 anh tôi.
13. (Danh) Họ “Gia”.
14. (Tính) Thuộc về một nhà. ◎Như: “gia trưởng” 家長 người chủ nhà, “gia nhân” 家人 người nhà, “gia sự” 家事 việc nhà, “gia sản” 家產 của cải nhà, “gia nghiệp” 家業 nghiệp nhà.
15. (Tính) Nuôi ở trong nhà (cầm thú). ◎Như: “gia cầm” 家禽 chim nuôi trong nhà, “gia súc” 家畜 muông nuôi trong nhà.
16. (Trợ) Đặt giữa câu, tương đương như “địa” 地, “đích” 的. ◇Tây du kí 西遊記: “Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm” 大碗家寬懷暢飲 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích.
17. Một âm là “cô”. (Danh) Cũng như chữ “cô” 姑. “Thái cô” 太家 tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ. ◎Như: “Ban Chiêu” 班昭 vợ “Tào Thế Húc” 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là “Tào Thái cô” 曹太家.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở.
② Chỗ ở (nhà).
③ Vợ gọi chồng là gia 家, cũng như chồng gọi vợ là thất 室.
④ Ở trong một cửa gọi là một nhà, như gia trưởng 家長 người chủ nhà, gia nhân 家人 người nhà, v.v.
④ Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia 文學家, nhà văn học, chính trị gia 政治家 nhà chính trị, v.v.
⑤ Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia, như gia phụ 家父 cha tôi, gia huynh 家兄 anh tôi, v.v.
⑥ Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm 家禽 giống chim nuôi trong nhà, gia súc 家畜 giống muông nuôi trong nhà.
⑦ Một âm là cô, cũng như chữ cô 姑. Thái cô 太家 tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu 班昭 vợ Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào thái cô 曹太家.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Cánh, bọn, lũ... (tiếng đệm): 姑娘家 Cánh con gái; 孩子家 Lũ trẻ;
② Vợ, chị... (tiếng đệm): 老三家 Vợ anh Ba, chị Ba. Xem 家 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà: 我的家在薄遼 Nhà tôi ở Bạc Liêu; 回家 Về nhà;
② Gia đình, nhà: 我家有五口人 Gia đình tôi có năm người; 張家和王家是親戚 Nhà họ Trương và nhà họ Vương có họ hàng với nhau;
③ Nuôi trong nhà: 家禽 Giống chim nuôi trong nhà;
④ Tiếng xưng người nhà mình đối với người khác: 家父 Ông cụ nhà tôi, cha tôi; 家兄 Anh tôi; 家妹 Em gái tôi;
⑤ Nhà..., sĩ, học phái: 科學家 Nhà khoa học; 畫家 Hoạ sĩ; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng; 諸子十家,其可觀者九而已 Chư tử mười nhà, khả quan chỉ có chín nhà (Hán thư);
⑥ (văn) Chỗ khanh đại phu cai trị: 大夫皆富,政將在家 Các đại phu đều giàu có, chính quyền sẽ chuyển về tay họ;
⑦ (loại) Chỉ gia đình hoặc xí nghiệp: 兩家旅館 Hai khách sạn; 幾家工廠 Vài nhà máy;
⑧ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 價 [jie] nghĩa
②. Xem 家 [jia], [jia].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà ở — Mọi người trong nhà. Chẳng hạn Gia đình — Tiếng chỉ người thân trong nhà mình. Chẳng hạn Gia huynh ( anh của tôi ) — Tiếng người vợ gọi chồng. Chỉ người chồng. Chẳng hạn Gia thất ( vợ chồng ) — Tiếng chỉ bậc học giả, có học thuyết riêng — Tiếng trợ từ cuối câu — Một âm là Cô. Xem Cô.

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 173

Một số bài thơ có sử dụng

gia [da]

U+6353, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chọc ghẹo

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ gia 揶.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

gia [da]

U+63F6, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chọc ghẹo

Từ điển Thiều Chửu

① Gia du 揶揄 trêu ghẹo, chòng ghẹo.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

gia []

U+659C, tổng 11 nét, bộ đẩu 斗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẹo.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

gia [già, giá]

U+67B7, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái gông (để cùm đầu phạm nhân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gông, cùm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Danh) Giá áo. § Thông “giá” 架.
3. (Danh) “Liên gia” 連枷 cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu.
② Liên gia 連枷 cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gông bằng gỗ, đeo ở cổ tội nhân thời xưa. Cũng đọc Già — Một âm khác là Giá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

gia [da]

U+6930, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, một loại cây dừa. Cũng gọi là Gia tử.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

gia [giả]

U+6935, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vòng gỗ đeo ở cổ chó để cột chó — Một âm khác là Giả. Xem Giả.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

gia

U+6CC7, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Gia hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

gia [da]

U+7237, tổng 6 nét, bộ phụ 父 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bố, ba

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爺.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

gia [da]

U+723A, tổng 12 nét, bộ phụ 父 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bố, ba

Từ điển Thiều Chửu

① Cha.
② Tiếng gọi tôn các người già, như lão gia 老爺 ông già, thái gia 太爺 cụ cố, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha. Tiếng gọi cha — Tiếng xưng hô tôn kính. Chẳng hạn Lão gia 老爺.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

gia

U+728C, tổng 13 nét, bộ ngưu 牛 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu cực khỏe.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

gia

U+7333, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Gia 豭.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

gia [già]

U+73C8, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 哿 (2) (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thứ trang sức bằng ngọc, cài trên tóc đàn bà thời cổ.

Tự hình 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

gia [da]

U+740A, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang gia 琅琊)

Từ điển Thiều Chửu

① Lang gia 琅琊 tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

gia [da]

U+7458, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang gia 琅琊)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

gia [già]

U+75C2, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẩy mụn nhọt.

Tự hình 2

Dị thể 2

gia []

U+7615, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” 癥. § Cũng đọc là “gia”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng 癥, tán tụ không được gọi là hà 瘕. Cũng đọc là chữ gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cứng bụng và đau bụng.

Tự hình 2

Dị thể 2

gia

U+801E, tổng 11 nét, bộ lỗi 耒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liên gia 連耞,连耞)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nông cụ dùng để đập lúa. § Cũng gọi là “liên gia” 連耞. Còn viết là “liên gia” 連枷.

Từ điển Thiều Chửu

① Liên gia 連枷 cái néo đập lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 連耞 [liánjia].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

gia [da, ]

U+8036, tổng 8 nét, bộ nhĩ 耳 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.

Từ điển Trần Văn Chánh

【耶穌】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem 耶 [yé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Gia tô 耶穌.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

gia [, già]

U+8304, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cà
2. cuống sen, giò sen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến 何晏: “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cà. Như ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿.
② Cuống sen, giò sen.

Từ điển Trần Văn Chánh

【雪茄】tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem 茄 [qié].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cà. Trái cà. Cũng đọc Già.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

gia [đồ]

U+837C, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Cichorium endivia). ◎Như: “đồ độc” 荼毒 rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại. ◇Lí Hoa 李華: “Đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Làm hại giống sinh linh.
2. (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. § Xem “như hỏa như đồ” 如火如荼.
3. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼.
4. Một âm là “gia”. (Danh) “Gia Lăng” 荼陵 tên đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau đồ, một loài rau đắng.
② Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ 如火如荼 là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
③ Hại. Như đồ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
④ Một âm là gia. Gia Lăng 荼陵 tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

gia []

U+846D, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lau, cỏ gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là “Mao Tằng” 毛曾 và “Hạ Hầu Huyền” 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là “kiêm gia ỷ ngọc thụ” 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông “già” 笳.
3. (Danh) Họ “Gia”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lau. Nguỵ Minh Ðế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc.
② Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sậy non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Gia 茄 — Cây lau còn nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

gia [nha]

U+869C, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài kiến lớn. Còn gọi là Gia trùng.

Tự hình 2

Dị thể 1

gia [chư]

U+8AF8, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại giới từ) “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” 於. ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
2. (Đại trợ từ) “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” 居諸 để chỉ “nhật nguyệt” 日月. ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các, mọi: 諸省 Các tỉnh; 諸事 Mọi sự, mọi việc.【諸多】chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện; 【諸如】chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Đáng lẽ đọc Chư. Chẳng hạn như Gia Cát Lượng.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

gia [chư]

U+8BF8, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các, mọi: 諸省 Các tỉnh; 諸事 Mọi sự, mọi việc.【諸多】chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện; 【諸如】chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).

Tự hình 2

Dị thể 5

gia

U+8C6D, tổng 16 nét, bộ thỉ 豕 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn (heo) đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo đực.
2. (Danh) Phiếm chỉ heo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lợn đực (heo đực).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn đực. Con heo nọc.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

gia [già]

U+8DCF, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【跏趺】già phu [jiafu] Ngồi xếp bằng.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

gia

U+93B5, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố gali, Ga

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gali (Gal-lium, kí hiệu Ga).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

gia

U+9553, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố gali, Ga

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gali (Gal-lium, kí hiệu Ga).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎵

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

gia

U+9D10, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngỗng trời

Từ điển Trần Văn Chánh

【鴐鵝】gia nga [jiaé] (văn) Ngỗng trời. Cv.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

gia [chá, giá]

U+9DD3, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển Thiều Chửu

① Chá cô 鷓鴣 chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

gia [chá, giá]

U+9E67, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷓.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

gia [xạ]

U+9E9A, tổng 20 nét, bộ lộc 鹿 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Gia 䴥.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng