Có 1 kết quả:

hành khất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ăn mày, người ăn xin. ◇Quản Tử 管子: “Lộ hữu hành khất giả, tắc tương chi tội dã” 路有行乞者, 則相之罪也 (Khinh trọng kỉ 輕重己).
2. (Chỉ nhà sư) cầm bát xin bố thí. ◇Di Giáo Kinh 遺教經: “Hà huống xuất gia nhập đạo chi nhân vị giải thoát cố tự giáng kì thân nhi hành khất da?” 何況出家入道之人為解脫故自降其身而行乞耶?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ăn xin từ nơi này sang nơi khác.