Có 2 kết quả:
lí • lý
Tổng nét: 12
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤里
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: LWG (中田土)
Unicode: U+88E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǐ ㄌㄧˇ
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giảm tự mộc lan hoa - Đăng Vu Sơn huyện lâu tác - 減字木蘭花-登巫山縣樓作 (Hoàng Đình Kiên)
• Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) - 夏日漫成(雨過庭柯長綠陰) (Nguyễn Trãi)
• Lũng Tây hành kỳ 2 - 隴西行其二 (Trần Đào)
• Nạn hữu chi thê thám giam - 難友之妻探監 (Hồ Chí Minh)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 4 - Phóng vận - 瓊花次海平原韻其四-放韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên Trường chu trung kỳ 2 - 天長舟中其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Yến Tử lâu - 燕子樓 (Uông Nguyên Lượng)
• Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) - 夏日漫成(雨過庭柯長綠陰) (Nguyễn Trãi)
• Lũng Tây hành kỳ 2 - 隴西行其二 (Trần Đào)
• Nạn hữu chi thê thám giam - 難友之妻探監 (Hồ Chí Minh)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 4 - Phóng vận - 瓊花次海平原韻其四-放韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên Trường chu trung kỳ 2 - 天長舟中其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Yến Tử lâu - 燕子樓 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lớp vải lót trong áo, chăn. ◇Thi Kinh 詩經: “Lục y hoàng lí” 綠衣黃裡 (Bội phong 邶風, Lục y 綠衣) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.
2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “giá lí” 這裡 nơi đây, “na lí” 那裡 bên kia.
4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: “dạ lí” 夜裡 trong đêm.
5. (Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
6. § Cũng viết là “lí” 裏.
2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “giá lí” 這裡 nơi đây, “na lí” 那裡 bên kia.
4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: “dạ lí” 夜裡 trong đêm.
5. (Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
6. § Cũng viết là “lí” 裏.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ lí 裏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 裏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Lí 裏.
Từ ghép 4