Có 2 kết quả:
nguỵ • quỷ
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言危
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: YRNMU (卜口弓一山)
Unicode: U+8A6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guǐ ㄍㄨㄟˇ
Âm Nôm: nguỵ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai2
Âm Nôm: nguỵ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai2
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 2 - 過帝殿感作其二 (Phan Huy Thực)
• Quy chu tức sự - 歸舟即事 (Trần Quang Triều)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Xuân Soạn)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 2 - 過帝殿感作其二 (Phan Huy Thực)
• Quy chu tức sự - 歸舟即事 (Trần Quang Triều)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Xuân Soạn)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dối trá, quỷ quyệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
dối trá, quỷ quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi.
2. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “ngôn hành tương quỷ” 言行相詭 lời nói và việc làm trái nhau.
3. (Tính) Dối trá, giảo hoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” 布雖無謀, 不似你詭詐奸險 (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.
4. (Tính) Lạ lùng, kì dị, đặc thù. ◎Như: “thù hình quỷ chế” 殊形詭制 làm ra những hình thù lạ lùng.
2. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “ngôn hành tương quỷ” 言行相詭 lời nói và việc làm trái nhau.
3. (Tính) Dối trá, giảo hoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” 布雖無謀, 不似你詭詐奸險 (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.
4. (Tính) Lạ lùng, kì dị, đặc thù. ◎Như: “thù hình quỷ chế” 殊形詭制 làm ra những hình thù lạ lùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Dối trá, quỷ quyệt.
② Lạ lùng, như thù hình quỷ chế 殊形詭制 chế ra những hình thù lạ lùng.
③ Trái.
④ Trách, trách nhiệm.
② Lạ lùng, như thù hình quỷ chế 殊形詭制 chế ra những hình thù lạ lùng.
③ Trái.
④ Trách, trách nhiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gian trá, quỷ quyệt: 不要搞陰謀詭計 Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trách móc — Khinh lờn — Chê bai — Dối trá — Lạ lùng. Như chữ Quỷ 佹.
Từ ghép 11
quật quỷ 誳詭 • quỷ ám 詭暗 • quỷ bí 詭秘 • quỷ biện 詭辯 • quỷ đạo 詭道 • quỷ đặc 詭特 • quỷ kế 詭計 • quỷ quái 詭怪 • quỷ quyệt 詭譎 • quỷ tuỳ 詭隨 • xúc quỷ 諔詭