Có 1 kết quả:
thí
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辟言
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: SJYMR (尸十卜一口)
Unicode: U+8B6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pì ㄆㄧˋ
Âm Nôm: thí, thía, tỉ, ví
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): たと.える (tato.eru), たと.え (tato.e)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei3
Âm Nôm: thí, thía, tỉ, ví
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): たと.える (tato.eru), たと.え (tato.e)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei3
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần quý xuân hối, chiêu Phan Mậu Hiên tựu Bích Câu thư ngụ - 庚寅季春晦,招潘懋軒就碧溝書寓 (Phan Huy Ích)
• Chu trung độc chước - 舟中獨酌 (Trần Quang Triều)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tảo đương quy - 早當歸 (Vũ Thiện Đễ)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Chu trung độc chước - 舟中獨酌 (Trần Quang Triều)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tảo đương quy - 早當歸 (Vũ Thiện Đễ)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ví như, coi như
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ví như, dùng thí dụ để nói cho rõ. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống viết: Thí chi cung tường, Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến gia thất chi hảo” 子貢曰: 譬之宮牆, 賜之牆也及肩, 闚見家室之好 (Tử Trương 子張) Tử Cống nói: Lấy thí dụ bức tường cung thất, bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà.
2. (Động) Nói cho rõ, thuyết minh.
3. (Động) Hiểu rõ, minh bạch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngôn chi giả tuy thành, nhi văn chi giả vị thí” 言之者雖誠, 而聞之者未譬 (Bảo Vĩnh truyện 鮑永傳) Người nói tuy chân thành, mà người nghe chưa hiểu rõ.
4. (Danh) Ví dụ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã dĩ vô số phương tiện, chủng chủng nhân duyên, thí dụ ngôn từ, diễn thuyết chư pháp” (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) 我以無數方便, 種種因緣, 譬喻言辭, 演說諸法 Ta dùng vô số phương tiện, các thứ nhân duyên, ví dụ và lời chữ mà diễn giảng các pháp.
2. (Động) Nói cho rõ, thuyết minh.
3. (Động) Hiểu rõ, minh bạch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngôn chi giả tuy thành, nhi văn chi giả vị thí” 言之者雖誠, 而聞之者未譬 (Bảo Vĩnh truyện 鮑永傳) Người nói tuy chân thành, mà người nghe chưa hiểu rõ.
4. (Danh) Ví dụ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã dĩ vô số phương tiện, chủng chủng nhân duyên, thí dụ ngôn từ, diễn thuyết chư pháp” (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) 我以無數方便, 種種因緣, 譬喻言辭, 演說諸法 Ta dùng vô số phương tiện, các thứ nhân duyên, ví dụ và lời chữ mà diễn giảng các pháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ví dụ.
② Hiểu rõ.
③ Ví như.
② Hiểu rõ.
③ Ví như.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thí dụ, ví dụ;
② Như, chẳng hạn, tỉ như, ví như. 【譬如】thí như [pìrú] Ví dụ, thí dụ, như, chẳng hạn như: 譬如我吧 Chẳng hạn như tôi đây;
③ (văn) Hiểu rõ.
② Như, chẳng hạn, tỉ như, ví như. 【譬如】thí như [pìrú] Ví dụ, thí dụ, như, chẳng hạn như: 譬如我吧 Chẳng hạn như tôi đây;
③ (văn) Hiểu rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Đưa ra một sự việc làm mẫu để hiểu về những sự việc khác tương tự. Td: Thí dụ.
Từ ghép 1