Có 1 kết quả:
sài
Tổng nét: 10
Bộ: trĩ 豸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸才
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ一丨ノ
Thương Hiệt: BHDH (月竹木竹)
Unicode: U+8C7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chái ㄔㄞˊ
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): やまいぬ (yamainu)
Âm Hàn: 시, 재
Âm Quảng Đông: caai4
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): やまいぬ (yamainu)
Âm Hàn: 시, 재
Âm Quảng Đông: caai4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Cảm thuật kỳ 1 - 感述其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5 - 暮春題瀼西新賃草屋其五 (Đỗ Phủ)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Cảm thuật kỳ 1 - 感述其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5 - 暮春題瀼西新賃草屋其五 (Đỗ Phủ)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chó sói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó sói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngư long bất thực, sài hổ thực” 魚龍不食豺虎食 (Phản chiêu hồn 反招魂) Cá rồng không ăn, sói hùm cũng nuốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chó sói, lông dài rậm, chân như chân chó, tính rất tàn ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con sói, chó sói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài thú rừng cực dữ, giống như chó sói.
Từ ghép 2