Có 8 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) a company
(3) companion
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 7
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư 漢書: “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) a company
(3) companion
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Chữ gần giống 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.
Từ điển Trung-Anh
(2) lean (of meat)
(3) thin (of a person)
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 58
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) ravenous beast
(3) dhole (Cuon Alpinus)
(4) jackal
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1