Có 1 kết quả:
hưu
Tổng nét: 13
Bộ: trĩ 豸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸休
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: BHOD (月竹人木)
Unicode: U+8C85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Tùng Thiện Vương)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Tùng Thiện Vương)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một loài vật giống như hổ
2. dũng sĩ
2. dũng sĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống mãnh thú theo truyền thuyết.
2. (Danh) Tỉ dụ quân đội dũng mãnh.
3. (Danh) § Xem “tì hưu” 貔貅.
2. (Danh) Tỉ dụ quân đội dũng mãnh.
3. (Danh) § Xem “tì hưu” 貔貅.
Từ điển Thiều Chửu
① Tì hưu 貔貅 con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài vật giống như hổ. Xem 貔貅 [píxiu];
② Dũng sĩ.
② Dũng sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài thú dữ, có sức mạnh, giống như con gấu.
Từ ghép 2