Có 1 kết quả:

chỉ

1/1

chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chân
2. ngón chân
3. dấu vết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân. ◎Như: “cử chỉ” 舉趾 cất chân lên. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ” 何敢重煩玉趾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
2. (Danh) Ngón chân. ◎Như: “túc chỉ” 足趾 ngón chân.
3. (Danh) Nền. § Thông “chỉ” 址.
4. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Khứ thượng tây san chỉ” 去上西山趾 (Vịnh hoài 詠懷) Đi lên chân núi tây.
5. (Danh) Dấu vết, tung tích.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân. Như cử chỉ 舉趾 cất chân lên, nay thường gọi chỉ là ngón chân.
② Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ 址.
③ Dấu vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngón chân: 五趾 Năm ngón chân;
② Chân, chỉ: 趾行類 Loài đi bằng chân;
③ (văn) Nền (dùng như 址, bộ 土);
④ (văn) Dấu vết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón chân — Cái chân — Vết tích.

Từ ghép 3