Có 1 kết quả:
ung
Tổng nét: 10
Bộ: ấp 邑 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱巛邑
Nét bút: フフフ丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: VVRAU (女女口日山)
Unicode: U+9095
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ, yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: jung1
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: jung1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán lộ đáp thuyền phó Ung - 半路搭船赴邕 (Hồ Chí Minh)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Kiến Vũ dịch - 建武驛 (Đặng Đề)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nam viên kỳ 10 - 南園其十 (Lý Hạ)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Kiến Vũ dịch - 建武驛 (Đặng Đề)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nam viên kỳ 10 - 南園其十 (Lý Hạ)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông chảy xung quanh ấp
2. châu Ung (Trung Quốc)
2. châu Ung (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
2. (Danh) Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây.
3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như “ung” 壅. ◇Hán Thư 漢書: “Ung Kính thủy bất lưu” 邕涇水不流 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
4. (Tính) Hòa vui. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” 虞五世同居, 閨門邕穆 (Tang Ngu truyện 桑虞傳) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.
2. (Danh) Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây.
3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như “ung” 壅. ◇Hán Thư 漢書: “Ung Kính thủy bất lưu” 邕涇水不流 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
4. (Tính) Hòa vui. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” 虞五世同居, 閨門邕穆 (Tang Ngu truyện 桑虞傳) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông chảy xung quanh ấp dùng như ao rửa gọi là ung.
② Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây. Ngày xưa dùng như chữ ung 雍, chữ ung 壅.
② Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây. Ngày xưa dùng như chữ ung 雍, chữ ung 壅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hoà hảo, hài hoà (như 雍, bộ 隹);
② (văn) Trồng (cây);
③ (văn) Lấp (như 雍, bộ 土);
④ [Yong] Tên sông; 邕江 Sông Ung (ở Quảng Tây, Trung Quốc);
⑤ [Yong] Thành phố Ung Ninh (gọi tắt).
② (văn) Trồng (cây);
③ (văn) Lấp (như 雍, bộ 土);
④ [Yong] Tên sông; 邕江 Sông Ung (ở Quảng Tây, Trung Quốc);
⑤ [Yong] Thành phố Ung Ninh (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất mà xung quang là nước — Hoà hợp êm đẹp.