Có 19 kết quả:

噰 ung壅 ung廱 ung拥 ung擁 ung澭 ung灉 ung瓮 ung甕 ung痈 ung癕 ung癰 ung罋 ung臃 ung蕹 ung邕 ung雍 ung雝 ung饔 ung

1/19

ung [ủng]

U+5670, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu hoà với nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

【噰噰】ung ung [yongyong] (thanh) (văn) Tiếng chim kêu hoà nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng một bầy chim kêu. Cũng nói: Ung ung — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ung [úng, ủng]

U+58C5, tổng 16 nét, bộ thổ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “ủng tắc” 壅塞 tắc nghẽn. ◇Quốc ngữ 國學: “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” 川壅而潰, 傷人必多, 民亦如之 (Chu ngữ thượng 周語上) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎Như: “ủng tế” 壅蔽 che lấp. ◇Sử Kí 史記: “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎Như: “bồi ủng” 培壅 bồi đắp. ◇Vương Sung 王充: “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” 物黃, 人雖灌溉壅養, 終不能青 (Luận hành 論衡, Đạo hư 道虛) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là “ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế 壅蔽.
② Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng 培壅.
③ Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ung

U+5EF1, tổng 21 nét, bộ nghiễm 广 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ung” 雍.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ung 雍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoà (như 雍, bộ 隹);
② Trường đại học hoặc viện hàn lâm của hoàng đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ung [ủng]

U+62E5, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擁.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

ung

U+6FAD, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Ung 灉 và 㴩.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

ung [ưng]

U+7049, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước từ dòng chính chảy tẽ ra rồi vòng trở lại.
2. (Danh) Sông “Ung” 灉: (1) Xưa chảy qua Hà Nam, sau bị lấp. (2) Dòng sông xưa ở Sơn Đông, cùng với sông “Thư” 沮 tụ vào chằm “Lôi Hạ” 雷夏. (3) Phát nguyên ở Sơn Đông, còn gọi là “Triệu vương hà” 趙王河.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước từ sông chảy ra.
② Sông Ung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước lũ chảy ngược ra;
② [Yong] Suối Ung (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Ung hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ung

U+75C8, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癰

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Ung, nhọt (nhọt sưng đỏ là ung, không sưng đỏ là thư 疽 [ju]).

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

ung

U+7655, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癰.

Tự hình 1

Dị thể 1

ung

U+7670, tổng 23 nét, bộ nạch 疒 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, mụt sưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hội ung tuy thống, thắng ư dưỡng độc” 潰癰雖痛, 勝於養毒 (Đệ tam hồi) Mổ vỡ nhọt tuy đau, còn hơn là nuôi giữ chất độc (trong người).

Từ điển Thiều Chửu

① Ung thư 癰疽 nhọt, nhọt sưng đỏ là ung 癰, không sưng đỏ là thư 疽.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Ung, nhọt (nhọt sưng đỏ là ung, không sưng đỏ là thư 疽 [ju]).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọt độc loét miệng.

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ung [úng]

U+7F4B, tổng 19 nét, bộ phũ 缶 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vò, chum, vại, hũ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ung [ủng]

U+81C3, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sưng to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” 癰. ◇Sử Kí 史記: “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưng phù lên. Cũng đọc Ủng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ung [ủng]

U+8579, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau muống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau muống. § Ruột nó rỗng nên còn gọi là “không tâm thái” 空心菜.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp.
② Rau ung, ruột nó rỗng nên gọi là không tâm thái 空心菜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【蕹菜】ung thái [wèngcài] Rau muống. Cg. 空心菜 [kongxincài];
② (văn) Hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cây cỏ rậm rạp.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ung

U+9095, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sông chảy xung quanh ấp
2. châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
2. (Danh) Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây.
3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như “ung” 壅. ◇Hán Thư 漢書: “Ung Kính thủy bất lưu” 邕涇水不流 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
4. (Tính) Hòa vui. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” 虞五世同居, 閨門邕穆 (Tang Ngu truyện 桑虞傳) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông chảy xung quanh ấp dùng như ao rửa gọi là ung.
② Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây. Ngày xưa dùng như chữ ung 雍, chữ ung 壅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hoà hảo, hài hoà (như 雍, bộ 隹);
② (văn) Trồng (cây);
③ (văn) Lấp (như 雍, bộ 土);
④ [Yong] Tên sông; 邕江 Sông Ung (ở Quảng Tây, Trung Quốc);
⑤ [Yong] Thành phố Ung Ninh (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất mà xung quang là nước — Hoà hợp êm đẹp.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ung [úng, ủng]

U+96CD, tổng 13 nét, bộ chuy 隹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hòa hợp, hòa mục. § Nguyên là chữ 雝. ◎Như: “ung hòa” 雍和 hòa thuận.
2. Một âm là “ủng”. (Động) Che, lấp. § Thông “ủng” 壅. ◇Cốc Lương truyện 左傳: “Vô ủng tuyền” 毋雍泉 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Chớ lấp suối.
3. (Động) Ôm, giữ. § Thông “ủng” 擁. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương” 雍天下之國, 徙兩周之疆 (Tần sách ngũ 秦策五) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
4. Một âm là “úng”. (Danh) “Úng châu” 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
5. § Ta quen đọc là “ung” cả.
6. (Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
7. (Danh) Họ “Ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, nguyên là chữ 雝.
② Một âm là úng. Úng châu 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây 陝西, Cam Túc 甘肅, Thanh Hải 青海 bây giờ (ta quen đọc là ung cả).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hài hoà, hoà (như 雝): 雍睦 Hoà mục;
② (văn) Ngăn chặn, cản trở;
③ [Yong] Châu Ung (một trong 9 châu của Trung Quốc thời xưa, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải);
④ [Yong] (Họ) Ung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đẹp — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Tự hình 8

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ung [ủng]

U+96DD, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “ung” 雍.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ ung 雍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ung 雍 — Xem Ủng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ung

U+9954, tổng 22 nét, bộ thực 食 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bữa cơm sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn chín.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị” 賢者與民並耕而食, 饔飧而治 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín.
② Bữa cơm sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn chín;
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nấu chín — Làm thịt súc vật.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng