Có 28 kết quả:

佣 yōng ㄧㄨㄥ傭 yōng ㄧㄨㄥ嗈 yōng ㄧㄨㄥ噰 yōng ㄧㄨㄥ墉 yōng ㄧㄨㄥ壅 yōng ㄧㄨㄥ庸 yōng ㄧㄨㄥ廱 yōng ㄧㄨㄥ慵 yōng ㄧㄨㄥ拥 yōng ㄧㄨㄥ擁 yōng ㄧㄨㄥ滽 yōng ㄧㄨㄥ瀜 yōng ㄧㄨㄥ灉 yōng ㄧㄨㄥ痈 yōng ㄧㄨㄥ癕 yōng ㄧㄨㄥ癰 yōng ㄧㄨㄥ臃 yōng ㄧㄨㄥ蕹 yōng ㄧㄨㄥ邕 yōng ㄧㄨㄥ鄘 yōng ㄧㄨㄥ鏞 yōng ㄧㄨㄥ镛 yōng ㄧㄨㄥ雍 yōng ㄧㄨㄥ雝 yōng ㄧㄨㄥ饔 yōng ㄧㄨㄥ鱅 yōng ㄧㄨㄥ鳙 yōng ㄧㄨㄥ

1/28

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ, yòng ㄧㄨㄥˋ]

U+4F63, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

làm thuê

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 傭.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hire
(2) to employ
(3) servant
(4) hired laborer
(5) domestic help

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ, yòng ㄧㄨㄥˋ]

U+50AD, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm thuê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hire
(2) to employ
(3) servant
(4) hired laborer
(5) domestic help

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+55C8, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to choke

Tự hình 1

Dị thể 1

yōng ㄧㄨㄥ

U+5670, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu hoà với nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

【噰噰】ung ung [yongyong] (thanh) (văn) Tiếng chim kêu hoà nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng một bầy chim kêu. Cũng nói: Ung ung — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng bị nghẹt. Nghẹt thở — Một âm là Ung.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+5889, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thành nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thành.
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” 誰謂鼠無牙, 何以穿我墉 (Thiệu nam 召南, Hành lộ 行露) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường thành, thành nhỏ;
② Phía bắc tường trong nhà, tường cao. Cv. 䧡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường nhỏ xây trên mặt thành — Tường cao đắp bằng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) fortified wall
(2) city wall

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+58C5, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vun xới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “ủng tắc” 壅塞 tắc nghẽn. ◇Quốc ngữ 國學: “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” 川壅而潰, 傷人必多, 民亦如之 (Chu ngữ thượng 周語上) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎Như: “ủng tế” 壅蔽 che lấp. ◇Sử Kí 史記: “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎Như: “bồi ủng” 培壅 bồi đắp. ◇Vương Sung 王充: “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” 物黃, 人雖灌溉壅養, 終不能青 (Luận hành 論衡, Đạo hư 道虛) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là “ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế 壅蔽.
② Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng 培壅.
③ Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắc nghẽn;
② Vun, vun đắp: 壅土 Vun đất;
③ Lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp mất. Ngăn mất — Che lấp đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to obstruct
(2) to stop up
(3) to heap soil around the roots of a plant

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+5EB8, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dùng
2. thường
3. ngu hèn

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cần. ◎Như: “vô dong như thử” 無庸如此 không cần như thế.
2. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng. ◎Như: “đăng dong” 登庸 dùng vào việc lớn.
3. (Động) Báo đáp, thù tạ. ◎Như: “thù dong” 酬庸 trả công, đền công.
4. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “dong ngôn” 庸言 lời nói thường, “dong hành” 庸行 sự làm thường, “dong nhân” 庸人 người tầm thường.
5. (Tính) Ngu dốt, kém cỏi. ◎Như: “dong y” 庸醫 lang băm, thầy thuốc kém cỏi.
6. (Danh) Công lao. ◇Quốc ngữ 國語: “Vô công dong giả, bất cảm cư cao vị” 無功庸者, 不敢居高位 (Tấn ngữ thất 晉語七) Không có công lao, không dám ở địa vị cao.
7. (Danh) Việc làm thuê. § Thông “dong” 傭. ◇Hán Thư 漢書: “(Bành Việt) cùng khốn, mại dong ư Tề, vi tửu gia bảo” (彭越)窮困, 賣庸於齊, 為酒家保 (Loan Bố truyện 欒布傳) (Bành Việt) khốn quẫn, đi làm thuê ở nước Tề, làm người bán rượu trong quán.
8. (Danh) Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
9. (Danh) Cái thành. § Thông “dong” 墉.
10. (Danh) Họ “Dong”.
11. (Phó) Há, làm sao. ◇Tả truyện 左傳: “Dong phi nhị hồ?” 庸非貳乎 (Trang Công thập tứ niên 莊公十四年) Chẳng phải là hai lòng ư? ◇Liệt Tử 列子: “Lão Đam viết: Nhữ dong tri nhữ tử chi mê hồ?” 老聃曰: 汝庸知汝子之迷乎? (Chu Mục vương 周穆王) Lão Tử hỏi: Ông làm sao biết được rằng con ông mê loạn?
12. (Liên) Do đó.
13. § Cũng đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng. Như đăng dong 登庸 cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử 無庸如此 không cần dùng như thế.
② Thường. Như dong ngôn 庸言 lời nói thường, dong hành 庸行 sự làm thường.
③ Công. Như thù dong 酬庸 đền công.
④ Ngu hèn. Như dong nhân 庸人 người tầm thường.
⑤ Há. Như dong phi nhị hồ 庸非貳乎 chẳng phải là hai lòng ư?
⑥ Một phép thuế nhà Ðường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
⑦ Làm thuê. Thông dụng như chữ dong 傭.
⑧ Cái thành, cũng như chữ dong 墉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tầm thường, xoàng xĩnh: 庸人 Người tầm thường; 太平庸了 Tầm thường quá;
② (văn) Cần: 無庸如此 Không cần như thế; 無庸細述 Không cần kể tỉ mỉ;
③ (văn) Công: 酬庸 Trả công;
④ (văn) Một phép thuế đời Đường bắt dân làm việc cho vua;
⑤ (văn) Làm thuê (như 傭, bộ 亻);
⑥ (văn) Tường thành (như 墉, bộ 土);
⑦ (văn) Há, làm sao (biểu thị sự phản vấn, thường dùng kết hợp với một số từ khác, thành 庸敢,庸可,庸得,庸詎(庸遽),庸孰):吾庸敢驁霸王乎? Tôi làm sao dám coi thường sự nghiệp của bá vương? (Lã thị Xuân thu); 彗星之出,庸可懼乎? Sao chổi xuất hiện, há đáng sợ ư? (Án tử Xuân thu); 雖臥洛陽,庸得安枕乎? Dù có nương thân ở Lạc Dương, há được ngủ yên? (Hậu Hán thư); 噫!庸詎知吾之所謂夢者,爲非夢耶? Ôi! Sao lại biết kẻ ta cho là mộng lại không phải mộng? (Nguyễn Liên Pha: Mai đình mộng kí tự); 則雖汝親,庸孰能親汝乎? Thế thì dù là thân tộc của ngươi, nhưng làm sao lại có thể thân gần ngươi được? (Đại đới lễ kí); 庸有濟乎? Há có ích gì đâu?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đến — Công lao. Việc mệt nhọc — Thường có — Tầm thường — Làm công. Kẻ làm thuê. Như chữ Dung 傭.

Từ điển Trung-Anh

(1) ordinary
(2) to use

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+5EF1, tổng 21 nét, bộ ān 广 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ung” 雍.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ung 雍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoà (như 雍, bộ 隹);
② Trường đại học hoặc viện hàn lâm của hoàng đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đẹp.

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 2

Dị thể 2

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+6175, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lười, biếng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” 病裡看花一樣慵 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ: 慵懶 Lười biếng; 慵困 Mệt mỏi.

Từ điển Trung-Anh

lethargic

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+62E5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủng hộ, giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm, ẵm;
② Quây, vây, vây quanh: 孩子們擁著老師走出來 Các em vây quanh thầy giáo cùng đi ra;
③ Giữ, ủng hộ: 民擁軍 Nhân dân ủng hộ bộ đội;
④ Chen: 大家都擁到前邊去 Mọi người đều chen lấn đằng trước;
⑤ (văn) Bưng che.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擁

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to embrace
(3) to wrap around
(4) to gather around (sb)
(5) to throng
(6) to swarm
(7) to support
(8) Taiwan pr. [yong3]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+64C1, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ủng hộ, giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ôm. ◎Như: “tả ủng hữu bão” 左擁右抱 bên trái ôm bên phải ấp (ý nói có nhiều hầu thiếp). ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Phục chẩm ưu tư thâm, Ủng tất độc trường ngâm” 伏枕憂思深, 擁膝獨長吟 (Hạ nhật dạ ức Trương Nhị 夏日夜憶張二) Nằm gối ưu tư sâu xa, Ôm đầu gối một mình ngâm nga mãi.
2. (Động) Cầm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập” 余與四人擁火以入 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã dĩ kinh đả phát nhân lung địa kháng khứ liễu, cha môn đại gia ủng lô tác thi” 我已經打發人籠地炕去了, 咱們大家擁爐作詩 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi đã sai người đặt lò sưởi ngầm rồi, chúng ta đến bao quanh lò làm thơ.
4. (Động) Tụ tập, tập họp. ◇Tam quốc chí 三國志: “Kim Tháo dĩ ủng bách vạn chi chúng” 今操已擁百萬之眾 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Nay Tào Tháo đã tập họp được trăm vạn quân.
5. (Động) Hộ vệ, giúp đỡ. ◎Như: “ủng hộ” 擁護 xúm theo hộ vệ.
6. (Động) Chiếm hữu, chiếm cứ. ◇Giả Nghị 賈誼: “Ủng Ung Châu chi địa” 擁雍州之地 (Quá Tần luận 過秦論) Chiếm cứ đất Ung Châu.
7. (Động) Ngăn trở, che lấp. § Thông “ủng” 壅. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại, Tuyết ủng Lam Quan mã bất tiền” 雲橫秦嶺家何在, 雪擁藍關馬不前 (Tả thiên chí Lam Quan 左遷至藍關) Mây bao phủ núi Tần Lĩnh nhà ở đâu, Tuyết che lấp ải Lam Quan ngựa không tiến lên.
8. (Động) Lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh thì dưỡng tài kiệt, Kỉ tử phương bồi ủng” 清時養材傑, 杞梓方培擁 (Tống Chu Chánh Nhụ tri Đông Xuyên 送周正孺知東川).
9. (Động) Ứ đọng, đình trệ. ◇Lí Cao 李翱: “Kì vi hộ tào, quyết đoán tinh tốc, tào bất ủng sự” 其為戶曹, 決斷精速, 曹不擁事 (Cố Hà Nam phủ ti lục tham quân Lô Quân mộ chí minh 故河南府司錄參軍盧君墓志銘).
10. (Động) Không làm được gì cả, vô dụng. ◇Tần Quan 秦觀: “Bộc dã nhân dã. ủng thũng thị sư, giải đãi thị tập, ngưỡng bất tri nhã ngôn chi khả ái” 僕野人也. 擁腫是師, 懈怠是習, 仰不知雅言之可愛 (Nghịch lữ tập 逆旅集, Tự 序).
11. § Cũng như “ủng” 臃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm, ẵm;
② Quây, vây, vây quanh: 孩子們擁著老師走出來 Các em vây quanh thầy giáo cùng đi ra;
③ Giữ, ủng hộ: 民擁軍 Nhân dân ủng hộ bộ đội;
④ Chen: 大家都擁到前邊去 Mọi người đều chen lấn đằng trước;
⑤ (văn) Bưng che.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to embrace
(3) to wrap around
(4) to gather around (sb)
(5) to throng
(6) to swarm
(7) to support
(8) Taiwan pr. [yong3]

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+6EFD, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Dung (ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Dung (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

yōng ㄧㄨㄥ [róng ㄖㄨㄥˊ]

U+701C, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xung dung” 浺瀜: xem “dung” 浺.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+7049, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Ung
2. nước chảy từ sông ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước từ dòng chính chảy tẽ ra rồi vòng trở lại.
2. (Danh) Sông “Ung” 灉: (1) Xưa chảy qua Hà Nam, sau bị lấp. (2) Dòng sông xưa ở Sơn Đông, cùng với sông “Thư” 沮 tụ vào chằm “Lôi Hạ” 雷夏. (3) Phát nguyên ở Sơn Đông, còn gọi là “Triệu vương hà” 趙王河.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước từ sông chảy ra.
② Sông Ung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước lũ chảy ngược ra;
② [Yong] Suối Ung (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Ung hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) sluice

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yōng ㄧㄨㄥ

U+75C8, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Ung, nhọt (nhọt sưng đỏ là ung, không sưng đỏ là thư 疽 [ju]).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癰

Từ điển Trung-Anh

carbuncle

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

yōng ㄧㄨㄥ

U+7655, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癰.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 癰|痈[yong1]

Tự hình 1

Dị thể 1

yōng ㄧㄨㄥ

U+7670, tổng 23 nét, bộ nǐ 疒 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, mụt sưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hội ung tuy thống, thắng ư dưỡng độc” 潰癰雖痛, 勝於養毒 (Đệ tam hồi) Mổ vỡ nhọt tuy đau, còn hơn là nuôi giữ chất độc (trong người).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Ung, nhọt (nhọt sưng đỏ là ung, không sưng đỏ là thư 疽 [ju]).

Từ điển Trung-Anh

carbuncle

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+81C3, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” 癰. ◇Sử Kí 史記: “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).

Từ điển Trần Văn Chánh

【臃腫】ủng thũng [yongzhông] ① Béo xù, béo phệ, phì lũ: 臃腫的身軀 Thân hình béo phệ;
② Cồng kềnh: 這個機關的組織機構很臃腫 Cơ cấu tổ chức của cơ quan này rất cồng kềnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưng phù lên. Cũng đọc Ủng.

Từ điển Trung-Anh

see 臃腫|臃肿[yong1 zhong3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

yōng ㄧㄨㄥ [wèng ㄨㄥˋ]

U+8579, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau muống. § Ruột nó rỗng nên còn gọi là “không tâm thái” 空心菜.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+9095, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sông chảy xung quanh ấp
2. châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
2. (Danh) Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây.
3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như “ung” 壅. ◇Hán Thư 漢書: “Ung Kính thủy bất lưu” 邕涇水不流 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
4. (Tính) Hòa vui. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” 虞五世同居, 閨門邕穆 (Tang Ngu truyện 桑虞傳) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông chảy xung quanh ấp dùng như ao rửa gọi là ung.
② Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây. Ngày xưa dùng như chữ ung 雍, chữ ung 壅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hoà hảo, hài hoà (như 雍, bộ 隹);
② (văn) Trồng (cây);
③ (văn) Lấp (như 雍, bộ 土);
④ [Yong] Tên sông; 邕江 Sông Ung (ở Quảng Tây, Trung Quốc);
⑤ [Yong] Thành phố Ung Ninh (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất mà xung quang là nước — Hoà hợp êm đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) city surrounded by a moat
(2) old variant of 雍[yong1]
(3) old variant of 壅[yong1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+9118, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay ở tỉnh Hà Nam 河南.
2. (Danh) Tên thành phố. § Thông “dong” 墉.
3. (Danh) Họ “Dong” 鄘.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Dung (đời Chu, ở miền bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc địa phận tỉnh Hà Nam ngày nay — Như chữ Dung 墉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+93DE, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông lớn (nhạc khí thời cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuông lớn (một loại nhạc khí thời cổ).

Từ điển Trung-Anh

large bell

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+955B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuông lớn (một loại nhạc khí thời cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏞

Từ điển Trung-Anh

large bell

Tự hình 2

Dị thể 2

yōng ㄧㄨㄥ

U+96CD, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hòa hợp, hòa mục. § Nguyên là chữ 雝. ◎Như: “ung hòa” 雍和 hòa thuận.
2. Một âm là “ủng”. (Động) Che, lấp. § Thông “ủng” 壅. ◇Cốc Lương truyện 左傳: “Vô ủng tuyền” 毋雍泉 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Chớ lấp suối.
3. (Động) Ôm, giữ. § Thông “ủng” 擁. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương” 雍天下之國, 徙兩周之疆 (Tần sách ngũ 秦策五) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
4. Một âm là “úng”. (Danh) “Úng châu” 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
5. § Ta quen đọc là “ung” cả.
6. (Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
7. (Danh) Họ “Ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, nguyên là chữ 雝.
② Một âm là úng. Úng châu 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây 陝西, Cam Túc 甘肅, Thanh Hải 青海 bây giờ (ta quen đọc là ung cả).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hài hoà, hoà (như 雝): 雍睦 Hoà mục;
② (văn) Ngăn chặn, cản trở;
③ [Yong] Châu Ung (một trong 9 châu của Trung Quốc thời xưa, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải);
④ [Yong] (Họ) Ung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đẹp — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Ngăn lấp. Như chữ Ủng 擁 — Nâng đỡ — Một âm là Ung. Xem Ung.

Từ điển Trung-Anh

harmony

Từ điển Trung-Anh

old variant of 雍[yong1]

Tự hình 8

Dị thể 3

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+96DD, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “ung” 雍.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ ung 雍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ung 雍 — Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Một âm là Ung. Xem Ung.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 雍[yong1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ

U+9954, tổng 22 nét, bộ shí 食 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bữa cơm sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn chín.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị” 賢者與民並耕而食, 饔飧而治 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín.
② Bữa cơm sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn chín;
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nấu chín — Làm thịt súc vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) cooked food
(2) breakfast

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+9C45, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mè hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè hoa, mình đen, đầu rất to, sinh sản ở nước ngọt. § Tục gọi là “bàn đầu ngư” 胖頭魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè hoa.

Từ điển Trung-Anh

see 鱅魚|鳙鱼[yong1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+9CD9, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mè hoa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱅

Từ điển Trung-Anh

see 鱅魚|鳙鱼[yong1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1