Có 1 kết quả:
quận
Tổng nét: 9
Bộ: ấp 邑 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰君⻏
Nét bút: フ一一ノ丨フ一フ丨
Thương Hiệt: SRNL (尸口弓中)
Unicode: U+90E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nôm: quạnh, quặn, quấn
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan6
Âm Nôm: quạnh, quặn, quấn
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hà đình tình vọng - 河亭晴望 (Bạch Cư Dị)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Khứ Thục - 去蜀 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Tần Châu tạp thi kỳ 08 - 秦州雜詩其八 (Đỗ Phủ)
• Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành - 送太中大夫黎庸齋北行 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Tiết đại phó An Lục - 送薛大赴安陸 (Vương Xương Linh)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Khứ Thục - 去蜀 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Tần Châu tạp thi kỳ 08 - 秦州雜詩其八 (Đỗ Phủ)
• Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành - 送太中大夫黎庸齋北行 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Tiết đại phó An Lục - 送薛大赴安陸 (Vương Xương Linh)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quận (đơn vị hành chính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quận, khu vực hành chính. ◎Như: “quận huyện” 郡縣 quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước. § Ghi chú: Ở Trung Quốc, thời nhà Chu, “huyện” 縣 lớn hơn “quận” 郡. Tới thời Tần Thủy Hoàng, bãi bỏ chế độ phong kiến, “quận” lớn, “huyện” nhỏ. Nhà Hán sau đó giữ theo như vậy. Dưới đời nhà Tùy, nhà Đường bỏ “quận”, đặt ra “châu” 州. Sau nhà Tống đổi “quận” thành “phủ” 府.
2. (Danh) Họ “Quận”.
2. (Danh) Họ “Quận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Như nước ta ngày xưa chia làm 12 quận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quận: 郡縣 Quận và huyện; 昔我越分國爲十二郡Nước ta thời xưa chia làm 12 quận; 交趾郡 Quận Giao Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một khu vực hành chánh rộng lớn thời cổ — Tên một đơn vị hành chánh thời trước, ở dưới tỉnh, tương đương với phủ, huyện — Tên một dơn vị hành chánh của Việt Nam Cộng Hòa, tương đương với phủ huyện thời xưa.
Từ ghép 11