Có 2 kết quả:
tiền • tiễn
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金戔
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: CII (金戈戈)
Unicode: U+9322
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: tiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ぜに (zeni), すき (suki)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin2, cin4, zin2
Âm Nôm: tiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ぜに (zeni), すき (suki)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin2, cin4, zin2
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Nguyên đán thí bút ngôn chí - 元旦試筆言志 (Nguyễn Cao)
• Quá Vĩnh Lạc Văn trưởng lão dĩ tốt - 過永樂文長老已卒 (Tô Thức)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Từ thế thi - 辭世詩 (Ikkyū Sōjun)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 2 - 春水生其二 (Đỗ Phủ)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Nguyên đán thí bút ngôn chí - 元旦試筆言志 (Nguyễn Cao)
• Quá Vĩnh Lạc Văn trưởng lão dĩ tốt - 過永樂文長老已卒 (Tô Thức)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Từ thế thi - 辭世詩 (Ikkyū Sōjun)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 2 - 春水生其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiền nong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” 鉛錢 tiền kẽm, “ngân tiền” 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuổng.
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền: 時間即是金錢 Thời giờ là tiền bạc; 車錢 Tiền xe; 飯錢 Tiền cơm;
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật đúc bằng kim loại dùng vào việc mua bán. Tức tiền bạc. Đoạn trường tân thanh : » Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền « — Vật tròn như đồng tiền. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Tiền sen này đã nảy là ba « — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 1/10 lượng.
Từ ghép 28
áp tuế tiền 壓歲錢 • âm dương tiền 陰陽錢 • bản tiền 本錢 • bất danh nhất tiền 不名一錢 • bồi tiền hoá 賠錢貨 • bổn tiền 本錢 • chỉ tiền 紙錢 • công tiền 工錢 • dung tiền 傭錢 • đáo bồn tiền 到盆錢 • đầu tử tiền 頭子錢 • giá tiền 價錢 • hà tiền 荷錢 • hắc tiền 黑錢 • học khoá tiền 學課錢 • khối tiền 塊錢 • kiến tiền 見錢 • kim tiền 金錢 • liễm tiền 斂錢 • nhàn tiền 閒錢 • phòng tiền 房錢 • sấn tiền 儭錢 • sấn tiền 襯錢 • tiền tài 錢財 • tiền tệ 錢幣 • tiền văn 錢文 • tống tiền 送錢 • trảo tiền 找錢
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” 鉛錢 tiền kẽm, “ngân tiền” 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuổng.
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cuốc để cuốc đất — Một âm là Tiền. Xem Tiền.