Có 1 kết quả:
song
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰雔又
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: OGE (人土水)
Unicode: U+96D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shuāng ㄕㄨㄤ
Âm Nôm: rông, song, suông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): たぐい (tagui), ならぶ (narabu), ふたつ (futatsu), ふた- (futa-)
Âm Hàn: 쌍
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: rông, song, suông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): たぐい (tagui), ならぶ (narabu), ふたつ (futatsu), ふた- (futa-)
Âm Hàn: 쌍
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình tích kỳ 1 - 屏跡其一 (Đỗ Phủ)
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Vị thê tác sinh nhật ký ý - 為妻作生日寄意 (Lý Dĩnh)
• Xuất môn ngẫu thành - 出門偶成 (Trần Trữ)
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Vị thê tác sinh nhật ký ý - 為妻作生日寄意 (Lý Dĩnh)
• Xuất môn ngẫu thành - 出門偶成 (Trần Trữ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
đôi, cặp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai con chim.
2. (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như: “nhất song hài tử” 一雙鞋子 một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” 兩雙筷子 hai đôi đũa.
3. (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử 莊子: “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” 生而長大, 美好無雙 (Đạo Chích 盜跖) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
4. (Danh) Họ “Song”.
5. (Tính) Chẵn. ◎Như: “song số” 雙數 số chẵn, “song nguyệt san” 雙月刊 báo phát hành hai tháng một lần.
6. (Tính) Gấp đôi. ◎Như: “song phân” 雙份 phần gấp đôi.
7. (Động) Sánh với, ngang với.
2. (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như: “nhất song hài tử” 一雙鞋子 một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” 兩雙筷子 hai đôi đũa.
3. (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử 莊子: “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” 生而長大, 美好無雙 (Đạo Chích 盜跖) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
4. (Danh) Họ “Song”.
5. (Tính) Chẵn. ◎Như: “song số” 雙數 số chẵn, “song nguyệt san” 雙月刊 báo phát hành hai tháng một lần.
6. (Tính) Gấp đôi. ◎Như: “song phân” 雙份 phần gấp đôi.
7. (Động) Sánh với, ngang với.
Từ điển Thiều Chửu
① Đôi, (số chẵn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 雙 (bộ 隹).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một đôi: 一雙鞋 Một đôi giầy; 雙方同意 Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: 雙數 Con số chẵn;
③ Gấp đôi: 雙份兒 Hai phần.
② Số chẵn: 雙數 Con số chẵn;
③ Gấp đôi: 雙份兒 Hai phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai con chim. Một đôi chim — Một đôi. Một cặp — Hai cái.
Từ ghép 29
song ẩm 雙飲 • song bào 雙胞 • song diệp cơ 雙葉機 • song đao 雙刀 • song đăng 雙登 • song đường 雙堂 • song hành 雙行 • song hồi môn 雙回門 • song hồn 雙魂 • song kiếm 雙劍 • song lập 雙立 • song loan 雙鸞 • song mã 雙馬 • song nga 雙蛾 • song nhãn kính 雙眼鏡 • song phi 雙飛 • song phương 雙方 • song sí 雙翅 • song sinh 雙生 • song song 雙雙 • song tâm 雙心 • song thai 雙胎 • song thân 雙親 • song thập 雙十 • song thất 雙七 • song thất lục bát 雙七六八 • song thê 雙棲 • song tiễn tề xuyên 雙箭齊穿 • song toàn 雙全