Có 12 kết quả:

双 song囪 song囱 song愯 song摐 song牎 song牕 song窓 song窗 song窻 song葱 song雙 song

1/12

song

U+53CC, tổng 4 nét, bộ hựu 又 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đôi, cặp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một đôi: Một đôi giầy; Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: Con số chẵn;
③ Gấp đôi: Hai phần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Song .

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

song [thông]

U+56EA, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ống khói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống khói. § Tục gọi là “yên thông” .
2. Một âm là “song”. (Danh) Cũng như “song” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

song [thông]

U+56F1, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. ống thông khói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống thông khói. § Tục gọi ống thông khói bếp là “yên thông” .
2. Một âm là “song”. § Thông “song” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cửa sổ. Cửa sổ mở ở tường gọi là dũ , cửa sổ mở nhà là song . Một âm là thông. Cái ống thông khói. Tục gọi cái ống thông khói bếp là yên thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa sổ;
② Ống thông khói. Xem [yancong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Song .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

song [tủng]

U+612F, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

song

U+6450, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ, đánh — Lay, lắc cho rung.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

song

U+724E, tổng 13 nét, bộ phiến 片 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ song, .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

song

U+7255, tổng 15 nét, bộ phiến 片 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “song” . ◇Trần Nhân Tông : “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” (Nguyệt ) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ song .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ song.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

song

U+7A93, tổng 11 nét, bộ huyệt 穴 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “song” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ song .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị cũa chữ Song .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

song

U+7A97, tổng 12 nét, bộ huyệt 穴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. § Cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” , mở ở trên cửa gọi là “song” . Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửa sổ, cửa sổ mở ở tường gọi là dũ , mở ở trên cửa gọi là song . Bây giờ thì gọi cửa sổ là song cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cửa sổ: Cửa chớp, cửa lá sách; Nhìn ra ngoài cửa sổ. Cg. [chuangzi] hoặc [chuangr].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa sổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gương Nga chênh chếch dòm song, vàng gieo đáy nước cây lồng bóng sân «.

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

song

U+7ABB, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “song” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Song .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

song

U+96D9, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đôi, cặp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai con chim.
2. (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như: “nhất song hài tử” một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” hai đôi đũa.
3. (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử : “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” , (Đạo Chích ) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
4. (Danh) Họ “Song”.
5. (Tính) Chẵn. ◎Như: “song số” số chẵn, “song nguyệt san” báo phát hành hai tháng một lần.
6. (Tính) Gấp đôi. ◎Như: “song phân” phần gấp đôi.
7. (Động) Sánh với, ngang với.

Từ điển Thiều Chửu

① Đôi, (số chẵn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một đôi: Một đôi giầy; Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: Con số chẵn;
③ Gấp đôi: Hai phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai con chim. Một đôi chim — Một đôi. Một cặp — Hai cái.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0