Có 1 kết quả:
thiều
Tổng nét: 14
Bộ: âm 音 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰音召
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一フノ丨フ一
Thương Hiệt: YASHR (卜日尸竹口)
Unicode: U+97F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệu giải - 妙解 (Hoàng Văn Hoè)
• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Giang trung phùng lập xuân nhật - 江中逢立春日 (Lê Cảnh Tuân)
• Hồi trình khải quan - 回程啟關 (Phan Huy Ích)
• Long Thành trúc chi từ kỳ 2 - 龍城竹枝詞其二 (Tùng Thiện Vương)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Giang trung phùng lập xuân nhật - 江中逢立春日 (Lê Cảnh Tuân)
• Hồi trình khải quan - 回程啟關 (Phan Huy Ích)
• Long Thành trúc chi từ kỳ 2 - 龍城竹枝詞其二 (Tùng Thiện Vương)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã” 子在齊聞韶, 三月不知肉味, 曰: 不圖為樂之至於斯也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu 虞舜.
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhạc thiều (đời vua Thuấn nhà Ngu): 子在齊聞韶 Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều (Luận ngữ);
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi các bài nhạc của triều Nghiêu Thuấn — Sau hiểu là bài nhạc chính thức của quốc gia, cử lên trong các dịp lễ. Td: Quốc thiều — Đẹp đẽ. Xem Thiều quang.
Từ ghép 5