Có 1 kết quả:
thiều
Tổng nét: 14
Bộ: âm 音 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰音召
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一フノ丨フ一
Thương Hiệt: YASHR (卜日尸竹口)
Unicode: U+97F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sháo ㄕㄠˊ
Âm Nôm: thèo, thều, thiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu4
Âm Nôm: thèo, thều, thiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân - 禁所九月呈諸友人 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Du nữ hành - 遊女行 (Dương Thận)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thập nhị nguyệt tam thập nhật túc Kỳ Hoa Hà Trung tác - 十二月三十日宿奇華河中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Vãn xuân - 晚春 (Hà Như)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Du nữ hành - 遊女行 (Dương Thận)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thập nhị nguyệt tam thập nhật túc Kỳ Hoa Hà Trung tác - 十二月三十日宿奇華河中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Vãn xuân - 晚春 (Hà Như)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã” 子在齊聞韶, 三月不知肉味, 曰: 不圖為樂之至於斯也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu 虞舜.
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhạc thiều (đời vua Thuấn nhà Ngu): 子在齊聞韶 Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều (Luận ngữ);
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi các bài nhạc của triều Nghiêu Thuấn — Sau hiểu là bài nhạc chính thức của quốc gia, cử lên trong các dịp lễ. Td: Quốc thiều — Đẹp đẽ. Xem Thiều quang.
Từ ghép 5