Có 7 kết quả:

㲈 sháo ㄕㄠˊ勺 sháo ㄕㄠˊ招 sháo ㄕㄠˊ杓 sháo ㄕㄠˊ芍 sháo ㄕㄠˊ苕 sháo ㄕㄠˊ韶 sháo ㄕㄠˊ

1/7

sháo ㄕㄠˊ [táo ㄊㄠˊ]

U+3C88, tổng 16 nét, bộ shū 殳 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 韶[shao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

sháo ㄕㄠˊ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+52FA, tổng 3 nét, bộ bā 勹 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. múc lấy
2. cái muôi múc canh
3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” 鐵勺 môi bằng sắt, “thang chước” 湯勺 muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌.
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Múc lấy (dùng như 酌, bộ 酉);
② Cái thược (đồ đong lường, bằng 1/100 thưng);
③ Cái môi (để múc canh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Cái chung nhỏ để uống rượu — Hoà nhã vui vẻ — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 một thăng.

Từ điển Trung-Anh

(1) spoon
(2) ladle
(3) CL:把[ba3]
(4) abbr. for 公勺[gong1 shao2], centiliter (unit of volume)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

sháo ㄕㄠˊ [qiáo ㄑㄧㄠˊ, zhāo ㄓㄠ]

U+62DB, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẫy tay gọi. ◎Như: “chiêu thủ” 招手 vẫy tay, “chiêu chi tức lai, huy chi tức khứ” 招之即來, 揮之即去 vẫy tay một cái là đến, hất tay một cái là đi.
2. (Động) Tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu. ◎Như: “chiêu sanh” 招生 tuyển sinh, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu, “chiêu khảo” 招考 thông báo thi tuyển.
3. (Động) Rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới. ◎Như: “chiêu tai” 招災 chuốc lấy vạ, “chiêu oán” 招怨 tự rước lấy oán. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cầu nhân vị đắc thành chiêu họa” 求仁未得成招禍 (Dĩ tràng sự hạ trấn phủ ngục 以場事下鎮撫獄) Mong làm điều nhân chưa được thành ra gây họa.
4. (Động) Truyền nhiễm (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá bệnh chiêu nhân, yếu tiểu tâm” 這病招人, 要小心 bệnh này lây sang người, phải nên coi chừng.
5. (Động) Nhận tội, khai, xưng. ◎Như: “cung chiêu” 供招 cung khai tội lỗi, “bất đả tự chiêu” 不打自招 không khảo mà khai.
6. (Động) Tiến dụng. ◇Tả Tư 左思: “Bạch thủ bất kiến chiêu” 白首不見招 (Vịnh sử 詠史) Người đầu bạc không được tiến dụng.
7. (Động) Tìm kiếm, cầu tìm. ◎Như: “chiêu ẩn sĩ” 招隱士 cầu tìm những người tài ở ẩn.
8. (Động) Kén rể. ◎Như: “chiêu tế” 招婿 kén rể.
9. (Danh) Bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng). ◎Như: “chiêu bài” 招牌 dấu hiệu cửa hàng, “chiêu thiếp” 招貼 tờ quảng cáo.
10. (Danh) Thế võ. ◎Như: “tuyệt chiêu” 絕招.
11. (Danh) Cái đích bắn tên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cộng xạ kì nhất chiêu” 共射其一招 (Mạnh xuân kỉ 孟春紀, Bổn Sanh 本生) Cùng bắn vào một cái đích.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thế võ. ◎Như: “song phương giao thủ tam thập chiêu nhưng vị phân xuất thắng phụ” 雙方交手三十招仍未分出勝負 hai bên giao đấu ba mươi chiêu vẫn chưa phân thắng bại.
13. Một âm là “thiêu”. (Động) Vạch tỏ ra. ◇Quốc ngữ 國語: “Nhi hảo tận ngôn, dĩ thiêu nhân quá” 而好盡言, 以招人過 (Chu ngữ hạ 週語下) Nói hết, để vạch ra lỗi của người.
14. Lại một âm nữa là “thiều”. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. § Cùng nghĩa với chữ “thiều” 韶.

Tự hình 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

sháo ㄕㄠˊ [biāo ㄅㄧㄠ, shuó ㄕㄨㄛˊ]

U+6753, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái muôi (cái môi), cái thìa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.

Từ điển Trung-Anh

ladle

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

sháo ㄕㄠˊ [ㄉㄧˋ, què ㄑㄩㄝˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+828D, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thược dược 芍药)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.

Từ điển Thiều Chửu

① Thược dược 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. thứ trắng gọi là bạch thược 白芍, thứ đỏ gọi là xích thược 赤芍.

Từ điển Trần Văn Chánh

【芍葯】thược dược [sháoyao] (thực) Cây (hoa) thược dược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, có hoa đẹp, cũng gọi là Thược dược. Truyện Hoa Tiên : » Giàn vi giá thược lần qua cẩm tường «.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese peony
(2) Paeonia albiflora or lactiflora

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

sháo ㄕㄠˊ [tiáo ㄊㄧㄠˊ]

U+82D5, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “tử uy” 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.

Từ điển Trung-Anh

see 紅苕|红苕[hong2 shao2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

sháo ㄕㄠˊ

U+97F6, tổng 14 nét, bộ yīn 音 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã” 子在齊聞韶, 三月不知肉味, 曰: 不圖為樂之至於斯也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu 虞舜.
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhạc thiều (đời vua Thuấn nhà Ngu): 子在齊聞韶 Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều (Luận ngữ);
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi các bài nhạc của triều Nghiêu Thuấn — Sau hiểu là bài nhạc chính thức của quốc gia, cử lên trong các dịp lễ. Td: Quốc thiều — Đẹp đẽ. Xem Thiều quang.

Từ điển Trung-Anh

(1) (music)
(2) excellent
(3) harmonious

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng