Có 3 kết quả:

chiêuthiệutriệu
Âm Hán Việt: chiêu, thiệu, triệu
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ丨フ一
Thương Hiệt: SHR (尸竹口)
Unicode: U+53EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: Shào ㄕㄠˋ, zhào ㄓㄠˋ
Âm Nôm: chẹo, chịu, giẹo, trẹo, triệu, trịu, xạu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): め.す (me.su)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: siu6, ziu6

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kêu gọi, mời đến

thiệu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Thiệu (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Thiệu (dùng như 邵, bộ 邑).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Triệu. Xem Triệu.

triệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kêu gọi, mời đến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vời, lấy tay vẫy lại là chiêu 招, lấy lời gọi lại là triệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gọi, vời đến, triệu (tập): 號召 Kêu gọi, hiệu triệu;
② (văn) Gây ra, dẫn đến: 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử: Khuyến học).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy gọi — Gọi từ xa về.

Từ ghép 6