Có 1 kết quả:
giao
Tổng nét: 17
Bộ: ngư 魚 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚交
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: NFYCK (弓火卜金大)
Unicode: U+9BAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さめ (same), みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さめ (same), みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu ti - 藕絲 (Mai Am công chúa)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tống Dương Viện uý Nam Hải - 送楊瑗尉南海 (Sầm Tham)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu ti - 藕絲 (Mai Am công chúa)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tống Dương Viện uý Nam Hải - 送楊瑗尉南海 (Sầm Tham)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá giao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá mập, vây nó ăn rất ngon. § Tục gọi là “sa ngư” 沙魚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá giao, vây nó ăn rất ngon. Có khi gọi là sa ngư 沙魚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá nhám, cá mập. Xem 鯊 [sha].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con thuồng luồng — Con cá nhám.