Có 1 kết quả:
phù
Tổng nét: 13
Bộ: điểu 鳥 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱鳥几
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶ノフ
Thương Hiệt: HFHN (竹火竹弓)
Unicode: U+9CE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): けり (keri), かも (kamo)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): けり (keri), かも (kamo)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Thương sơn tảo hành - 商山早行 (Ôn Đình Quân)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vãn độ Nhị hà - 晚度珥河 (Ngô Thì Hoàng)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Thương sơn tảo hành - 商山早行 (Ôn Đình Quân)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vãn độ Nhị hà - 晚度珥河 (Ngô Thì Hoàng)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
vịt trời
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con le. § Còn gọi là “dã áp” 野鴨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vịt trời, le;
② Bơi lội: 鳧水 Bơi nước. Cv. 鳬.
② Bơi lội: 鳧水 Bơi nước. Cv. 鳬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim kiếm ăn trên bờ nước. Ta gọi là con diệc, chân có màng, bơi lội giỏi, bay cao, còn gọi là Dã áp ( vịt trời ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Ca cuối vũng kẻ ngâm câu tại chử, nhủ lũ ê phù « ( do chữ trong kinh Thi, Ê phù tại chử, con diệc con nông ở bến nước, chỉ cảnh thái bình ).
Từ ghép 1