Có 1 kết quả:
cô
Tổng nét: 16
Bộ: điểu 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰古鳥
Nét bút: 一丨丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: JRHAF (十口竹日火)
Unicode: U+9D23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Thư Giang Tây Tạo Khẩu bích - 菩薩蠻-書江西造口壁 (Tân Khí Tật)
• Cảm hoài - 感懷 (Trần Danh Án)
• Điều tiếu lệnh kỳ 1 - 調笑令其一 (Vương Kiến)
• Đông lân nữ - 東鄰女 (Bão Dung)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Quy nhạn ngâm - 歸雁吟 (Dương Duy Trinh)
• Tạp cảm - 雜感 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên khách - 遷客 (Trịnh Cốc)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Cảm hoài - 感懷 (Trần Danh Án)
• Điều tiếu lệnh kỳ 1 - 調笑令其一 (Vương Kiến)
• Đông lân nữ - 東鄰女 (Bão Dung)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Quy nhạn ngâm - 歸雁吟 (Dương Duy Trinh)
• Tạp cảm - 雜感 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên khách - 遷客 (Trịnh Cốc)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)