Có 1 kết quả:

tích
Âm Hán Việt: tích
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶丨フ一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: FBHAF (火月竹日火)
Unicode: U+9DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Âm Nôm: chích, tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zik3

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒 con chim chìa vôi. § Còn gọi là “tuyết cô” 雪姑 (vì khi chim này kêu thì trời đổ tuyết, và tính nó lại thích ăn tuyết). ◇Thi Kinh 詩經: “Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn” 鶺鴒在原, 兄弟急難 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. § Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ “linh nguyên” 鴒原.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鶺鴒】tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: 鶺鴒在原,兄弟急難 Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tích linh 鶺鴒: Con chim chìa vôi, đuôi dài, bên dưới màu trắng, như cái chìa nhúng vào bình vôi.

Từ ghép 1