Có 70 kết quả:

亟 jí ㄐㄧˊ亼 jí ㄐㄧˊ亽 jí ㄐㄧˊ伋 jí ㄐㄧˊ佶 jí ㄐㄧˊ击 jí ㄐㄧˊ即 jí ㄐㄧˊ卽 jí ㄐㄧˊ及 jí ㄐㄧˊ吉 jí ㄐㄧˊ圾 jí ㄐㄧˊ堲 jí ㄐㄧˊ姞 jí ㄐㄧˊ嫉 jí ㄐㄧˊ岋 jí ㄐㄧˊ岌 jí ㄐㄧˊ嵴 jí ㄐㄧˊ庴 jí ㄐㄧˊ急 jí ㄐㄧˊ戢 jí ㄐㄧˊ揖 jí ㄐㄧˊ撃 jí ㄐㄧˊ擊 jí ㄐㄧˊ极 jí ㄐㄧˊ棘 jí ㄐㄧˊ楫 jí ㄐㄧˊ極 jí ㄐㄧˊ檝 jí ㄐㄧˊ殛 jí ㄐㄧˊ汲 jí ㄐㄧˊ洁 jí ㄐㄧˊ潗 jí ㄐㄧˊ濈 jí ㄐㄧˊ疾 jí ㄐㄧˊ瘠 jí ㄐㄧˊ瞿 jí ㄐㄧˊ秸 jí ㄐㄧˊ笈 jí ㄐㄧˊ籍 jí ㄐㄧˊ級 jí ㄐㄧˊ緝 jí ㄐㄧˊ级 jí ㄐㄧˊ耤 jí ㄐㄧˊ脊 jí ㄐㄧˊ脨 jí ㄐㄧˊ膌 jí ㄐㄧˊ艹 jí ㄐㄧˊ芨 jí ㄐㄧˊ茍 jí ㄐㄧˊ蒺 jí ㄐㄧˊ蕺 jí ㄐㄧˊ藉 jí ㄐㄧˊ蜡 jí ㄐㄧˊ蝍 jí ㄐㄧˊ襋 jí ㄐㄧˊ襍 jí ㄐㄧˊ覿 jí ㄐㄧˊ觙 jí ㄐㄧˊ踖 jí ㄐㄧˊ蹐 jí ㄐㄧˊ輯 jí ㄐㄧˊ辑 jí ㄐㄧˊ郅 jí ㄐㄧˊ鈒 jí ㄐㄧˊ钑 jí ㄐㄧˊ集 jí ㄐㄧˊ雥 jí ㄐㄧˊ革 jí ㄐㄧˊ鶺 jí ㄐㄧˊ鹡 jí ㄐㄧˊ

1/70

ㄐㄧˊ [ㄑㄧˋ]

U+4E9F, tổng 8 nét, bộ ér 二 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gấp, kíp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Từ điển Trung-Anh

urgent

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+4EBC, tổng 3 nét, bộ rén 人 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of [ji2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+4EBD, tổng 3 nét, bộ rén 人 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [ji2]

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+4F0B, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người. ◎Như: “Khổng Cấp” , tự là Tử Tư , cháu đức Khổng Tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối trá;
② [Jí] Tên tục của Tử Tư, cháu của Khổng Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Khổng Cấp, tự là Tử Tư, cháu nội của Khổng Tử, cũng là học giả hiền tài — Dối trá. Cũng nói là Cấp cấp.

Từ điển Trung-Anh

unreal

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+4F76, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tráng kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Vẻ) vạm vỡ, lực lưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tráng kiện, mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

difficult to pronounce

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄧ]

U+51FB, tổng 5 nét, bộ kǎn 凵 (+3 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5373, tổng 7 nét, bộ jié 卩 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tới, gần. ◎Như: “khả vọng nhi bất khả tức” có thể trông mà chẳng thể tới gần.
2. (Phó) Thì. § Dùng như “tắc” . ◇Sử Kí : “Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ?” , , (Trần Thiệp thế gia ) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.
3. (Phó) Ngay, liền. ◎Như: “lê minh tức khởi” sáng sớm dậy ngay, “tức khắc” ngay lập tức, “tức tương” sắp, sẽ... ngay.
4. (Phó) Tức là. ◎Như: “sắc tức thị không” sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
5. (Liên) Dù, lời nói ví thử. ◎Như: “thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện” làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.
6. § Ghi chú: Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sẽ: Sang năm sẽ làm xong. tức tương [jíjiang] Sắp, sẽ: Sắp hoàn thành nhiệm vụ; Lí tưởng sẽ được thực hiện; ;
② Là, tức là: Xã hội là trường học; Hễ dụng tới là nổ ngay; Sắc tức là không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh); Việt Thường là Cửu Chân, ở phía nam quận Giao Chỉ (An Nam chí lược);
③ Ngay, liền: Ngay (ngày) hôm nay; Hiện, hiện nay; Thành công ngay trước mắt; Giải quyết ngay tại chỗ; Sáng sớm dậy ngay; Làm thơ ngay trong bữa tiệc; Liền sai ba vạn quân đi giúp Lưu Bị (Tam quốc chí);
④ Nếu, ví như: Nếu không may mà chết thì cũng không có gì ân hận; ? Nếu Tiêu Tướng quốc chết thì cho ai thay? (Sử kí);
⑤ Thì (dùng như , bộ ): Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, hễ chết thì vang danh (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑥ (văn) Ngay tại: Hạng Vũ sáng sớm vào gặp thượng tướng quân Tống Nghĩa, chém đầu Tống Nghĩa ngay tại màn của ông (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ);
⑦ (văn) Dựa vào, dựa theo: Người luận thuật về đạo ở đời này, người thì nói theo điều mình thấy, người thì không thấy gì mà chỉ suy theo ý mình (Tô Thức: Nhật dụ);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 使 Mệnh dù chẳng ra sao, cũng có thể khiến cho tâm được yên ổn (Bạch Cư Dị: Vịnh hoài). 便 tức tiện [jíbiàn] Như 使 [jíshê]; tức hoặc [jíhuò] Như 使; tức lịnh [jílìng] Như 使; 使tức sử [jíshê] Dù, dù rằng, dẫu, dù có... chăng nữa: 使 Mai dù mưa tôi cũng đi; Gần gũi, tới gần, đến gần: Chỉ có thể ngắm nhìn mà không thể đến gần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tức .

Từ điển Trung-Anh

(1) namely
(2) that is
(3) i.e.
(4) prompt
(5) at once
(6) at present
(7) even if
(8) prompted (by the occasion)
(9) to approach
(10) to come into contact
(11) to assume (office)
(12) to draw near

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 85

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+537D, tổng 9 nét, bộ jié 卩 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là

Từ điển trích dẫn

1. Thường viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Tới, gần. Như khả vọng nhi bất khả tức khá trông mà chẳng khá tới gần.
② Ngay. Như lê minh tức khởi sáng sớm dậy ngay, tức khắc ngay lập tức, v.v.
③ Tức là, như sắc tức thị không sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
④ Du, lời nói ví thử. Như thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện làm thiện dù chưa được thưởng, cũng phải làm thiện. Thường viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấy là. Ta cũng nói: Tức là — Liền ngay. Td: Tức thì — Tới. Lên tới. Td: Tức vị.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [ji2]
(2) promptly

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+53CA, tổng 3 nét, bộ yòu 又 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tới, đến, kịp
2. bằng
3. cùng với, và

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “cập chí” cho đến, “cập đệ” thi đậu. ◇Tả truyện : “Bất cập hoàng tuyền, vô tương kiến dã” , (Ẩn Công nguyên niên ) Không tới suối vàng thì không gặp nhau.
2. (Động) Kịp. ◎Như: “cập thời” kịp thời, “cập tảo” sớm cho kịp. ◇Liêu trai chí dị : “Ngã dĩ thất khẩu, hối vô cập” , (Thâu đào ) Ta đã lỡ lời, hối chẳng kịp.
3. (Động) Bằng. ◎Như: “bất cập nhân” chẳng bằng người. ◇Lí Bạch : “Đào Hoa đàm thủy thâm thiên xích, Bất cập Uông Luân tống ngã tình” , (Tặng Uông Luân ) Nước đầm Đào Hoa sâu ngàn thước, Không bằng tình bạn Uông Luân lúc đưa tiễn ta.
4. (Động) Liên quan, liên lụy, dính líu. ◎Như: “ba cập” liên lụy (như sóng tràn tới).
5. (Động) Kế tục. ◎Như: “huynh chung đệ cập” anh chết em kế tục (chế độ ngày xưa truyền ngôi vua từ anh tới em).
6. (Động) Thừa lúc, thừa dịp. ◇Tả truyện : “Cập kì vị kí tế dã, thỉnh kích chi” , (Hi Công nhị thập nhị niên ) Thừa dịp họ chưa qua sông hết, xin hãy tấn công.
7. (Liên) Cùng, và. ◇Ngụy Hi : “Khấu kì hương cập tính tự, giai bất đáp” , (Đại thiết truy truyện ) Hỏi quê quán và tên họ, đều không đáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập, như huynh chung đệ cập anh hết đến em, cập thời kịp thời, ba cập tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên luỵ đế mình.
② Bằng, như bất cập nhân chẳng bằng người.
③ Cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đến, tới: Từ ngoài đến trong; Sắp (đến) mười năm; Liên quan tới; Từ xưa đến nay chưa từng nghe nói (Tuân tử);
② Kịp: Bây giờ đi không kịp nữa.cập thời [jíshí] Kịp thời, kịp lúc: Uốn nắn sai lầm kịp thời; cập tảo [jízăo] Sớm: Đã có vấn đề thì nên giải quyết cho sớm; cập chí [jízhì] Đến: Đến chiều;
③ Bằng: Gỗ liễu không chắc bằng gỗ thông; Tôi không bằng anh ấy; Anh đẹp lắm, Từ Công sao đẹp bằng anh? (Chiến quốc sách);
④ Và, cùng với: Vấn đề chủ yếu và thứ yếu; Hỏi thăm quê quán và tên họ, đều không đáp (Nguỵ Hi: Đại Thiết Chùy truyện); Lòng cô gái bi thương, lo sợ sẽ phải về cùng chàng công tử (Thi Kinh); Tấn hầu cùng với Sở tử, Trịnh Bá đánh nhau ở Yên Lăng (Xuân thu kinh: Thành công thập lục niên);
⑤ (văn) Kịp đến khi, đến lúc: Đến khi quân địch dùng thương đánh tiếp thì người trong trại lại nằm phục xuống như con vịt trời (Thanh bại loại sao);
⑥ Đợi đến khi, nhân lúc, thừa dịp: Thừa dịp họ chưa qua sông hết, mau tấn công họ (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑦ [Jí] (Họ) Cập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến. Tới — Kịp.

Từ điển Trung-Anh

(1) and
(2) to reach
(3) up to
(4) in time for

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 150

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5409, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành. § Đối lại với “hung” . ◎Như: “cát tường” điềm lành. ◇Bạch Cư Dị : “Xa giả lang tạ kiệm giả an, Nhất hung nhất cát tại nhãn tiền” , (Tân nhạc phủ , Thảo mang mang ).
2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: “hung đa cát thiểu” xấu nhiều lành ít.
3. (Danh) Họ “Cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát, đối lại với chữ hung .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lành;
② [Jí] (Họ) Cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Điều phúc, điều lành — Ngày mồng một đầu tháng âm lịch — Tên người, tức Lê Ngô Cát, người xã Hương làng huyện Chương Mĩ, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1848, từng làm quan ở Quốc sử quán, sau làm Án sát tỉnh Cao Bằng. Năm 1859, ông được Quốc sử quán tổng tài là Phan Thanh Giản đề cử sửa lại bộ Đại Nam quốc sử diễn ca và chép tiếp tới chỗ vua Lê Chiêu Thống chạy sang Tàu.

Từ điển Trung-Anh

(1) lucky
(2) giga- (meaning billion or 10^9)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 173

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄧ]

U+573E, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguy khốn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” . ◇Trang Tử : “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” (Thiên địa ) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5832, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

hate

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+59DE, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

họ Cật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Cật”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Cật. Con gái nước Yên gọi là Yên cật .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Cật (họ thời xưa, sau viết thành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5AC9, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. căm ghét
2. ghen ghét, đố kỵ, ganh tị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tật đố” ganh ghét. ◇Khuất Nguyên : “Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hiếu tế mĩ nhi xưng ác” , (Li tao ) Đời hỗn trọc mà ghen ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
2. (Động) Ghét, giận. ◎Như: “tật ác như cừu” ghét cái ác như kẻ thù (người chính trực không dung tha điều ác).

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Căm ghét;
② Ghen ghét, ganh tị, đố ki å.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ — Ghen ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) jealousy
(2) to be jealous of

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5C8B, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5C8C, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao (thế núi).
2. (Tính) § Xem “ngập ngập” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cao ngất. Ngập ngập nguy hiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cao ngất. ngập ngập [jíjí] (văn) ① Cao chót vót, cao vòi vọi: Núi cao vòi vọi;
② Nguy hiểm, hiểm nghèo, nguy ngập: Hết sức nguy ngập, hết sức hiểm nghèo; Hết sức nguy ngập không thể sống được qua ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế núi cao, hiểm trở — Nguy nan. Td: Nguy ngập .

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty peak
(2) perilous

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5D74, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) ridge
(2) crest
(3) apex

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+5EB4, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6025, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vội vàng, kíp, nóng nảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sốt ruột, nóng ruột. ◎Như: “tha cấp trước yêu tẩu” anh ấy sốt ruột đòi đi ngay.
2. (Tính) Gấp, vội. ◎Như: “cấp sự” việc khẩn.
3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎Như: “tính tình biển cấp” tính tình nóng nảy.
4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎Như: “cấp bệnh” bệnh nguy kịch, “cấp lưu” dòng nước chảy xiết.
5. (Động) Vội vàng.
6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎Như: “chân cấp nhân” thật làm cho người ta sốt ruột.
7. (Động) Sốt sắng. ◎Như: “cấp công hảo nghĩa” sốt sắng làm việc nghĩa, “cấp nhân chi nan” sốt sắng cứu người bị nạn.
8. (Phó) Mau, ngay. ◇Sử Kí : “Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần” , 西 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎Như: “cáo cấp” báo tình hình nguy ngập, “cứu cấp” cứu nạn nguy khẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Kíp, như khẩn cấp , nguy cấp , v.v. Phàm cái gí muốn cho chóng đều gọi là cấp, như cáo cấp .
② Nóng nảy, như tính tình biển cấp tính tình hẹp hòi nóng nảy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sốt ruột, nóng ruột: Anh ấy sốt ruột đòi đi ngay;
② Hấp tấp, nóng nảy: Tính hấp tấp (nóng nảy); Tôi chỉ nói có vài câu mà anh ấy đã nóng nảy; Đừng có nóng vội, cứ thong thả đi đã;
③ Vội, gấp, kíp, ngay, lập tức, mau: Vội vàng; Cần giải quyết gấp; Việc không gấp (vội) lắm; Tiếng súng bắn rất rát; Việc gấp, việc cần kíp; ! Có khách vào nhà, mau hạ rèm xuống! (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện); 西 Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây (Sử kí). cấp cấp [jíjí] (văn) Mau mau, vội: Vội khóa cửa lại (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện);
④ Nhanh, xiết: Nước chảy rất xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút — Khẩn thiết — Mau chóng. Khốn khổ — Co rút lại. Rút ngắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) urgent
(2) pressing
(3) rapid
(4) hurried
(5) worried
(6) to make (sb) anxious

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 190

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6222, tổng 12 nét, bộ gē 戈 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cất giấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem binh khí thu lại mà giấu đi.
2. (Động) Thu, xếp lại. ◇Thi Kinh : “Uyên ương tại lương, Tập kì tả dực” , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Uyên ương ở trên rường nhà, Xếp lại cánh trái.
3. (Động) Ngừng, thôi. ◎Như: “tập nộ” ngừng giận. ◇Nam sử : “Nguyện tướng quân thiểu tập lôi đình” (Ngu Lệ truyện ) Mong tướng quân dẹp bớt cơn giận dữ lôi đình.
4. (Danh) Họ “Tập”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giấu cất đi, phục binh vào một nơi gọi là tập, ẩn núp một chỗ không cho người biết cũng gọi là tập, như tập ảnh hương viên ẩn náu ở chốn làng mạc không chịu ra đời.
② Cụp lại.
③ Dập tắt.
④ Cấm chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thu cất, cất giấu, thu về: Thu binh, ngừng chiến;
② Cụp lại, giấu giếm, ẩn núp, ẩn náo: Cụp cánh; Nguôi giận; Ẩn náu nơi chốn làng mạc;
③ Dập tắt;
④ Cấm chỉ;
⑤ [Jí] (Họ) Tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán lính ẩn núp để rình đánh úp giặc — Thâu góp — Thôi. Ngừng lại — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) to restrain oneself
(2) to collect
(3) to hoard
(4) to store up
(5) to cease

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ []

U+63D6, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư : “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” (Từ Thức tiên hôn lục ) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” .
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄧ]

U+6483, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄧ]

U+64CA, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” đánh trống. ◇Thủy hử truyện : “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” , , (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” đuổi theo mà đánh, “tập kích” đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí : “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí : “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” , , , , (Tô Tần truyện ) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ : “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” , (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ ). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6781, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cực, tột cùng

Từ điển phổ thông

1. giá gỗ chở đồ trên lưng lừa
2. hòm đựng sách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giá gỗ chở đồ trên lưng lừa;
② Như (bộ ). Xem [jí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc nhà;
② Chỗ cùng tột, chỗ tối cao, cực: Bắc cực; Cực dương;
③ Tột bực, hết mức: Mọi sự vật khi đạt đến chỗ cùng cực thì quay trở lại; Cực kì hung ác;
④ (pht) Rất, lắm, quá, vô cùng, rất mực, hết sức, tột bực...: Vô cùng căm phẫn; Rất vui mừng; Ngon quá, ngon ghê; Hay quá, hay ghê; Nóng quá, nóng chết người; Đến khi nghe Lương vương qua đời, Đậu thái hậu khóc rất bi ai (Sử kí: Lương Hiếu vương thế gia);
⑤ (văn) Mỏi mệt, mệt nhọc: Hơi mệt nhọc;
⑥ (văn) Sự xấu nhất khổ nhất, cùng cực;
⑦ (văn) Trọn, hết;
⑧ (văn) Đến;
⑨ (văn) Tiêu chuẩn: Lập nên tiêu chuẩn;
⑩ (văn) Như (bộ ). Xem [jí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội, vác. Cũng đọc Kiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội, vác. Cũng đọc Cập.

Từ điển Trung-Anh

(1) extremely
(2) pole (geography, physics)
(3) utmost
(4) top

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 129

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+68D8, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cây gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai. § Cây “cức” hay móc áo người, người đi đường rất sợ, cho nên đường xá hiểm trở gọi là “kinh cức” .
2. (Danh) Vũ khí cán dài. § Thông “kích” .
3. (Danh) § Xem “tam hòe cửu cức” .
4. (Danh) Họ “Cức”.
5. (Tính) Khó khăn, nguy khốn. ◇Thi Kinh : “Duy viết vu sĩ, Khổng cức thả đãi” , (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Chỉ nói việc đi làm quan, Rất khốn khó và nguy hiểm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai, hay móc áo người, người đi đường rất sợ, cho nên đường xá hiểm trở gọi là kinh cức , như kinh thiên cức địa trời đất chông gai, ý nói loạn lạc không chỗ nào yên vậy, sự gì khó làm được cũng gọi là cức thủ . Ðời Ngũ Ðại học trò vào thi hay làm rầm, quan tràng bắt trồng gai kín cả xung quang tràng thi, cấm ra vào ồn ào, nên gọi thi hương thi hội là cức vi .
② Ngày xưa gọi là ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức , vì thế đời sau mới gọi các quan to là cức, như cức khanh , cức thự dinh quan khanh, v.v.
③ Kíp, Kinh Thi có câu: Khổng cức thả đãi rất kíp và nguy, vì thế những người đang có tang tự xưng là cức nhân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gai;
② Cây táo gai;
③ (văn) Quan to: Quan khanh; Dinh quan khanh;
④ (văn) Kíp, gấp: Rất gấp và lại nguy (Thi Kinh); Người đang có tang (đang có việc gấp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gai của cây.

Từ điển Trung-Anh

thorns

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+696B, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái chèo phía trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Nguyễn Du : “Chu tiếp phân phân đồng nhất lưu” (Bất tiến hành ) Thuyền chèo tới tấp cùng trong một dòng nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mái chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mái chèo;
② Chiếc thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái chèo của thuyền.

Từ điển Trung-Anh

oar (archaic)

Từ điển Trung-Anh

variant of [ji2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6975, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cực, tột cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột trụ nhà, rường cột nhà. ◇Trang Tử : “Kì lân hữu phu thê thần thiếp đăng cực giả” (Tắc Dương ) Hàng xóm người ấy, có cả vợ chồng, tôi tớ, tì thiếp leo lên cột trụ nhà.
2. (Danh) Chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng. ◇Thi Kinh : “Du du thương thiên, Hạt kì hữu cực?” , (Đường phong , Bảo vũ ) Trời xanh cao xa kia ơi, Bao giờ đến được chỗ tận cùng?
3. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: “đăng cực” lên ngôi vua.
4. (Danh) Chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu. ◇Thi Kinh : “Thương ấp dực dực, Tứ phương chi cực” , (Thương tụng , Ân vũ ) Kinh đô nhà Thương rất tề chỉnh, Làm khuôn mẫu cho các nước ở bốn phương.
5. (Danh) Chỉ sao Bắc cực.
6. (Danh) Khí cụ (như quả cân) để xác định trọng lượng (nặng nhẹ). ◇Dật Chu thư : “Độ tiểu đại dĩ chánh, quyền khinh trọng dĩ cực” , (Độ huấn ) Đo lớn nhỏ thì dùng cái “chánh”, cân nặng nhẹ dùng cái “cực”.
7. (Danh) Đầu trục trái đất. ◎Như: “nam cực” cực nam địa cầu, “bắc cực” cực bắc địa cầu.
8. (Danh) Biên tế, biên giới. ◇Tuân Tử : “Vũ trung lục chỉ vị chi cực” (Nho hiệu ) Chỗ tận cùng của “lục chỉ” (trên, dưới và bốn phương hướng) gọi là “cực” , tức là biên tế.
9. (Danh) Số mục: triệu lần một triệu. § Các thuyết không thống nhất. ◇Thái bình ngự lãm : “Thập thập vị chi bách, thập bách vị chi thiên, thập thiên vị chi vạn, thập vạn vị chi ức, thập ức vị chi triệu, thập triệu vị chi kinh, thập kinh vị chi cai, thập cai vị chi bổ, thập bổ vị chi tuyển, thập tuyển vị chi tái, thập tái vị chi cực” , , , , , , , , , , (Quyển thất ngũ dẫn Hán Ưng Thiệu , Phong tục thông ).
10. (Danh) Đầu điện. ◎Như: “âm cực” cực điện âm, “dương cực” cực điện dương.
11. (Động) Tìm hiểu sâu xa, cùng cứu. ◇Vương Sung : “Thánh nhân chi ngôn, (...), bất năng tận giải, nghi nan dĩ cực chi” , (...), , (Luận hành , Vấn Khổng ).
12. (Động) Khốn quẫn; làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn. ◇Mạnh Tử : “Kim vương điền liệp ư thử, bách tính văn vương xa mã chi âm, kiến vũ mao chi mĩ, cử tật thủ túc át nhi tương cáo viết: "Ngô vương chi hiếu điền liệp, phù hà sử ngã chí ư thử cực dã, phụ tử bất tương kiến, huynh đệ thê tử li tán." Thử vô tha, bất dữ dân đồng lạc dã” , , , : ", 使, , ." , (Lương Huệ Vương hạ ) Nay nhà vua bày ra cuộc săn bắn ở đây, trăm họ nghe tiếng xe tiếng ngựa của vua, thấy nghi trượng vũ mao đẹp đẽ, đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ thống hận chán ghét) nói với nhau rằng: "Vua ta thích săn bắn, sao mà làm cho ta khốn quẫn nhọc nhằn đến thế, cha con không gặp mặt nhau, anh em vợ con li tán." Không có lí do nào khác, vua với dân không thể cùng vui thú như nhau được.
13. (Động) Tới, đến. ◇Khang Hữu Vi : “Hành giả bất tri sở tòng, cư giả bất tri sở vãng; phóng hồ trung lưu, nhi mạc tri sở hưu; chỉ hồ nam bắc, nhi mạc tri sở cực” , ; , ; , (Thượng Thanh đế đệ lục thư ).
14. (Động) Tới cùng, lên tới điểm cao nhất. ◇Thi Kinh : “Tuấn cực vu thiên” 駿 (Đại nhã , Tung cao ) Cao vút tới tận trời.
15. (Tính) Xa. ◇Từ Hạo : “Địa cực lâm thương hải, Thiên diêu quá đẩu ngưu” , (Yết Vũ miếu ).
16. (Tính) Tận cùng, nhiều nhất, cao nhất. ◎Như: “cực điểm” điểm cao nhất, “cực phong” ngọn núi cao nhất, chỉ người thủ lãnh cao nhất.
17. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “cực vi cao hứng” rất vui mừng, “mĩ cực liễu” đẹp quá.
18. § Thông “cức” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc nhà;
② Chỗ cùng tột, chỗ tối cao, cực: Bắc cực; Cực dương;
③ Tột bực, hết mức: Mọi sự vật khi đạt đến chỗ cùng cực thì quay trở lại; Cực kì hung ác;
④ (pht) Rất, lắm, quá, vô cùng, rất mực, hết sức, tột bực...: Vô cùng căm phẫn; Rất vui mừng; Ngon quá, ngon ghê; Hay quá, hay ghê; Nóng quá, nóng chết người; Đến khi nghe Lương vương qua đời, Đậu thái hậu khóc rất bi ai (Sử kí: Lương Hiếu vương thế gia);
⑤ (văn) Mỏi mệt, mệt nhọc: Hơi mệt nhọc;
⑥ (văn) Sự xấu nhất khổ nhất, cùng cực;
⑦ (văn) Trọn, hết;
⑧ (văn) Đến;
⑨ (văn) Tiêu chuẩn: Lập nên tiêu chuẩn;
⑩ (văn) Như (bộ ). Xem [jí].

Từ điển Trung-Anh

(1) extremely
(2) pole (geography, physics)
(3) utmost
(4) top

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 130

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6A9D, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mái chèo phía trước

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tiếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tiếp .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo. Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiếp .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ji2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6B9B, tổng 12 nét, bộ dǎi 歹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giết tróc
2. án tử hình, xử tử

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết chết. ◎Như: “lôi cức” bị sét đánh chết.
2. (Động) Trừng phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết tróc, án xử tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giết chết, giết chóc, làm chết: Bị sét đánh chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết đi.

Từ điển Trung-Anh

to put to death

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6C72, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Múc nước từ giếng lên, múc nước. ◇Nguyễn Trãi : “Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác ) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ.
2. (Danh) Họ “Cấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Múc nước.
② Cấp cấp miệt mài, làm sa sả.
③ Cấp dẫn dắt, kéo lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Múc nước (ở giếng lên): Múc nước ở giếng;
cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: Đừng vội nên danh;
cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc nước lên — Đưa dẫn lên.

Từ điển Trung-Anh

to draw (water)

Tự hình 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6D01, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6F57, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước suối tuôn ra

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước suối tuôn ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối nước chảy từ khe núi ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) friendly
(2) harmonious

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+6FC8, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

many

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+75BE, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ốm, bệnh.
2. (Danh) Đau khổ, thống khổ. ◎Như: “dân gian tật khổ” những thống khổ của nhân dân. ◇Quản Tử : “Phàm mục dân giả, tất tri kì tật” , (Tiểu vấn ) Là bậc chăn dân, tất phải biết nỗi khổ của dân.
3. (Danh) Tật, vết.
4. (Danh) Cái chắn trước đòn xe.
5. (Động) Mắc bệnh. ◇Mạnh Tử : “Tích giả tật, kim nhật dũ” , (Công Tôn Sửu hạ ) Trước đây bị bệnh, nay đã khỏi.
6. (Động) Ganh ghét, đố kị. ◇Sử Kí : “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền ư kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” ,, , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
7. (Động) Ưu lo. ◇Luận Ngữ : “Quân tử tật một thế nhi danh bất xưng yên” (Vệ Linh Công ) Người quân tử lo rằng tới chết mà không ai biết tiếng mình.
8. (Động) Chạy nhanh, đi nhanh. ◇Nguyễn Du : “Lãng hoa song trạo tật như phi” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
9. (Tính) Nhanh, mạnh, mãnh liệt. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
10. (Tính) Bạo ngược.
11. (Phó) Giận dữ, chán ghét. ◇Mạnh Tử : “Phủ kiếm tật thị” (Lương Huệ vương hạ ) Tuốt gươm nhìn giận dữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật , nặng hơn nữa gọi là bệnh .
② Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật .
③ Giận, như phủ kiếm tật thị (Mạnh Tử ) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
④ Ghét giận.
⑤ Vội vàng.
⑥ Nhanh nhẹn.
⑦ Bạo ngược.
⑧ Cái chắn trước đòn xe.
⑨ Tật, vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh, bệnh tật, đau ốm: Bệnh sốt rét; Lao lực quá sức sinh bệnh; Anh bệnh nặng, sắp chết (Hàn Phi tử);
② Đau khổ: Nỗi đau khổ của loài người;
③ Căm ghét, ganh ghét, đố kị: Ghét điều ác như kẻ thù; Bàng Quyên cho là ông ta tài giỏi hơn mình, nên ganh ghét (đố ki å) ông ta (Sử kí). Cv. ;
④ (văn) Quấy khổ, đối xử ác nghiệt: Làm khổ dân;
⑤ (văn) Giận: Tuốt gươm trợn mắt nhìn;
⑥ (văn) Bạo ngược;
⑦ (văn) Cái chắn trước đòn xe;
⑦ Gấp, vội, vội vàng, nhanh mạnh: Chạy nhanh; Đi nhanh; Sấm nhanh chẳng kịp che tai (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Gấp rút làm (việc gì): Muôn dân gấp rút lo việc cày cấy và đánh giặc (Thương Quân thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn. Tục ngữ: Thuốc đắng dã tật — Sự tàn phế trên cơ thể do bệnh hoạn gây ra. Tục ngữ: Tiền mất tật mang — Ta còn hiểu là nết xấu. Tục ngữ: Có tật giật mình — Khổ cực — Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sickness
(2) disease
(3) hate
(4) envy
(5) swift

Tự hình 5

Dị thể 12

Từ ghép 86

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄗˋ]

U+7620, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy, còm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du : “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” (Phản chiêu hồn ) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” .

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy.
② Ðất xấu.
③ Hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gầy yếu;
② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ
③ (văn) Hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò ốm yếu — Đất xấu, khó trồng trọt.

Từ điển Trung-Anh

(1) barren
(2) lean

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄩˋ, ㄑㄩ, ㄑㄩˊ]

U+77BF, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” .
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+79F8, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rơm, cọng cây. ◎Như: “mạch kiết” cọng rơm, “đậu kiết” thân cây đậu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+7B08, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hòm sách, tráp sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm sách, tráp sách. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ cấp viễn du” (Phượng Dương sĩ nhân ) Mang hòm sách đi chơi xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòm sách, tráp sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cặp đựng sách, tráp sách, hòm sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rương nhỏ đan bằng tre ( thường dùng đựng sách vở ).

Từ điển Trung-Anh

trunks (for books)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+7C4D, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ghi chép vào sổ, liệt kê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách vở. ◎Như: “thư tịch” sách vở tài liệu, “cổ tịch” sách xưa. ◇Nguyễn Du : “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” (Điệp tử thư trung ) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” sổ dân, “quân tịch” sổ quân lính, “học tịch” sổ học sinh.
3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” , “hội tịch” , “đảng tịch” .
4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” bổn quán, “nguyên tịch” nguyên quán.
5. (Danh) Họ “Tịch”.
6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị : “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” , (Thư si ) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” . § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du : “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” (Dương Phi cố lí ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

Từ điển Thiều Chửu

① Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch.
② Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch , vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch . Sổ chép số dân gọi là hộ tịch .
③ Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền .
④ Tịch tịch tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời .
⑤ Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
⑥ Bừa bãi, như lang tịch . Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sách, sổ sách: Sách cổ; Danh sách; Kinh sách, kinh sử;
② Quê quán, nguyên quán: Đồng bào nguyên quán tỉnh Nam Định;
③ Tịch (quan hệ phụ thuộc): Đảng tịch; Quốc tịch Việt Nam;
④ (văn) Giẫm, xéo: Ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày;
⑤ (văn) Tịch biên sung công, tịch kí;
⑥ Xem [lángjí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm, đạp lên — Một âm là Tịch. Xem Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép tên tuổi người ở một vùng ( Td: Hộ tịch ), hoặc trong một nước ( Td: Quốc tịch ) — Cũng chỉ quê quán — Một âm là Tạ. Xem Tạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) book or record
(2) registry
(3) roll
(4) place of one's family or ancestral records
(5) membership

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+7D1A, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cấp bậc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “cao cấp” cấp bậc cao, “đặc cấp” cấp bậc đặc biệt.
2. (Danh) Bậc học. ◎Như: “nhị niên cấp” bậc năm thứ hai.
3. (Danh) Bậc thềm. ◎Như: “thập cấp” lên thềm, “thạch cấp” bậc đá.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp. ◎Như: “bách cấp thạch giai” bệ thềm đá một trăm bậc. (2) Đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật. ◎Như: “tấn thăng tam cấp” thăng lên ba bậc, “địa chấn cường độ phân vi thất cấp” độ mạnh của động đất chia làm bảy mức.
5. (Danh) Đầu người. § Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là “thủ cấp” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố hướng tiền nhất đao khảm hạ Đinh Nguyên thủ cấp” (Đệ tam hồi) (Lã) Bố giơ đao tới trước chặt đứt đầu Đinh Nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cấp: Cấp trên; Cấp huyện; Vận động viên cấp một (cấp A);
② Bậc, bực: Công nhân bậc ba; Thềm nhà có ba bực; Cùng bậc (học) không cùng lớp;
③ Tầng, từng: Tháp chín tầng;
④ (văn) Đầu quân giặc, thủ cấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) level
(2) grade
(3) rank
(4) step (of stairs)
(5) CL:|[ge4]
(6) classifier: step, level

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 168

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄧ, ㄑㄧ, ㄑㄧˋ]

U+7DDD, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép, viền gấu.
2. (Động) Chắp sợi, đánh thừng. § Dùng như “tích” .
3. (Động) May, khâu. ◎Như: “tập hài khẩu” khâu mép giày.
4. (Động) Chắp nối. ◎Như: “biên tập” biên chép. § Ghi chú: Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là “biên tập”. Bây giờ thường dùng chữ “tập” nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
5. (Động) Lùng bắt. ◎Như: “tập đạo” bắt cướp. ◇Thủy hử truyện : “Tạc nhật hữu tam tứ cá tố công đích lai lân xá nhai phường đả thính đắc khẩn, chỉ phạ yêu lai thôn lí tập bộ ân nhân” , (Đệ tứ hồi) Hôm qua có ba bốn người lính công sai đến khu phường nhà lân cận dò la gắt gao, chỉ sợ chúng sẽ tới thôn này để lùng bắt ân nhân.
6. (Động) Tụ hợp.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+7EA7, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cấp bậc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cấp: Cấp trên; Cấp huyện; Vận động viên cấp một (cấp A);
② Bậc, bực: Công nhân bậc ba; Thềm nhà có ba bực; Cùng bậc (học) không cùng lớp;
③ Tầng, từng: Tháp chín tầng;
④ (văn) Đầu quân giặc, thủ cấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) level
(2) grade
(3) rank
(4) step (of stairs)
(5) CL:|[ge4]
(6) classifier: step, level

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 167

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+8024, tổng 14 nét, bộ lěi 耒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruộng do vua đích thân xéo xuống cày

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhờ giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

tịch điền [jítián] (văn) Ruộng do vua đích thân xéo xuống cày. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được nhờ cậy, giúp đở.

Từ điển Trung-Anh

plow

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄧˇ]

U+810A, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sống.
2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” nóc nhà, “san tích” đỉnh núi.
3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” sống dao, “thư tích” gáy sách.
4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh : “Hữu luân hữu tích” (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+8128, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ji2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+818C, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ji2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [cǎo ㄘㄠˇ, tóu ㄊㄡˊ, ㄗˋ]

U+8279, tổng 3 nét, bộ cǎo 艸 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “thảo” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄐㄧ]

U+82A8, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bạch cập )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ (lat. Bletilla hyacinthina (mucilaginous)) mọc thành bụi, lá có răng cưa, thường mọc ngoài đồng hoang, hoa nhỏ hình như cái chén, màu vàng, dùng làm thuốc chữa bệnh nhức mỏi tay chân hoặc đau lưng. § Còn có tên là “tiếp cốt thảo” .
2. (Danh) § Xem “bạch cập” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bạch cập cây bạch cập, dùng làm thuốc hồ trát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bạch cập (dùng làm thuốc, làm hồ trét...).

Từ điển Trung-Anh

(1) Bletilla hyacinthina (mucilaginous)
(2) Acronym for the Chinese Elder tree

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+84BA, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tật lê )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tật lê” cỏ tật lê, hoa vàng, quả có gai, dùng làm thuốc. ◎Như: “tật lê sa thượng dã hoa khai” cỏ tật lê trên cát nở hoa dại, ý nói anh tài mai một.

Từ điển Thiều Chửu

① Tật lê cỏ tật lê, hoa vàng, quả có gai, dùng làm thuốc. Tật lê sa thượng dã hoa khai ý nói anh tài mai một.

Từ điển Trần Văn Chánh

tật lê [jílí] Cỏ tật lê, cây củ ấu (quả có gai, thường dùng làm thuốc).

Từ điển Trung-Anh

Tribulus terrestris

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+857A, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau giấp cá

Từ điển Trần Văn Chánh

trấp thái [jícài] (Rau) giấp cá.

Từ điển Trung-Anh

Houttuynia cordata

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+85C9, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu, đệm. ◇Dịch Kinh : “Tạ dụng bạch mao” (Đại quá quái ) Chiếu dùng cỏ tranh.
2. (Danh) Họ “Tạ”.
3. (Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu : “Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên” (Đại bạch trữ vũ ca từ , Chi tứ).
4. (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức : “Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo” , 西 (Thục khách đáo Giang Nam từ ) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.
5. (Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp : “Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu” , (Văn tâm điêu long , Thì tự ).
6. (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: “bằng tạ” nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát : “Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng” (Bệnh trung ) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).
7. (Động) Mượn. ◎Như: “tạ khẩu” mượn cớ thối thác, “tạ sự sinh đoan” mượn việc sinh cớ.
8. (Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: “uẩn tạ” hàm súc.
9. (Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: “ủy tạ” yên ủi.
10. (Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với “như quả” , “giả sử” 使.
11. (Tính) § Xem “lang tạ” .
12. Một âm là “tịch”. (Động) Cống hiến, dâng.
13. (Động) Luyến tiếc, cố niệm.
14. (Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc.
15. (Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông “tịch” . ◇Sử Kí : “Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ” , , : , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất.
16. (Động) Giẫm chân lên. § Thông “tịch” . ◎Như: “tịch điền” ruộng do vua thân chinh bước xuống cày.
17. (Tính) Nhiều, thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu.
② Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm.
③ Nhờ. Thân có chỗ nhờ cậy gọi là bằng tạ nhờ cậy, lợi dụng.
③ Mượn. Như tạ khẩu mượn cớ lót liệng, tạ sự sinh đoan mượn việc sinh cớ.
④ Khoan dong. Như uẩn tạ bao dong, uý tạ yên ủi.
⑤ Ví thể. Dùng làm trợ từ.
⑥ Mượn, nhờ.
⑦ Một âm là tịch. Giẫm, xéo.
⑧ Cùng nghĩa với chữ tịch .
⑨ Họ Tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chiếc đệm bằng cỏ;
② Dựa vào, cậy vào;
③ Mượn: Mượn cớ;
④ Cho mượn, cung cấp;
⑤ Khoan dung;
⑥ An ủi;
⑦ Đè, lót: Thường vì người chết nhiều quá nên họ nằm đè lên nhau (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết);
⑧ Ngồi hoặc nằm lên trên;
⑨ Nếu, ví như;
⑩ [Jiè] (Họ) Tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem [lángjí];
② Giẫm đạp, xéo lên;
③ Cống hiến, tiến cống;
④ Như (bộ );
⑤ Ruộng tịch (tịch điền, ruộng thiên tử trưng dụng sức dân để cày cấy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào — Nhờ mượn — Nằm ngồi lên trên — Cái chiếu — Dâng biếu — Một âm là Tịch. Xem Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm, đạp lên — Cống hiến — Dùng như chữ Tịch — Một âm là Tạ. Xem Tạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to insult
(2) to walk all over (sb)

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+874D, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tức thư )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tức thư” : (1) Tên khác của “ngô công” con rết. (2) Tên khác của “tất xuất” con dế.

Từ điển Trần Văn Chánh

tức thư [jíju] (văn) ① Con rết;
② Con dế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức tư : Một tên chỉ con dế.

Từ điển Trung-Anh

a centipede

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+894B, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

coat collar

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄗㄚˊ]

U+894D, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tập .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạp .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄉㄧˊ]

U+89BF, tổng 22 nét, bộ jiàn 見 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ : “Tư địch, du du như dã” 覿, (Hương đảng ) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh : “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” : , 覿 (Khốn quái ) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿 gặp mặt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+89D9, tổng 10 nét, bộ jué 角 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bình rượu có cạnh
2. góc cạnh
3. vuông
4. chuôi gươm

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+8E16, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, đạp lên.
2. (Tính) “Túc tích” : xem “túc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vượt qua.
② Túc tích lật đật, tả cái dáng cung kính không yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vượt qua;
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước bước lớn. Dạng chân mà bước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to step
(2) walk reverently

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+8E50, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bước ngắn
2. lê chân đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hai chân sát vào nhau, đi từng bước ngắn. ◇Thi Kinh : “Vị địa cái hậu, Bất cảm bất tích” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Bảo rằng đất dày, (Mà) không dám không đi từng bước ngắn (rất thận trọng).

Từ điển Thiều Chửu

① Bước ngắn.
② Kéo lê chân mới đi được một bước ngắn gọi là tích. Xem chữ cục .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi một cách cầu kì, đi từng bước ngắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước từng bước nhỏ — Đi rón rén.

Từ điển Trung-Anh

walk with short steps

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+8F2F, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghép gỗ đóng xe
2. thu góp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
2. (Động) Thu thập rồi sửa cho đúng. ◎Như: “biên tập” biên soạn. ◇Hán Thư : “Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ” , , (Nghệ văn chí ) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.
3. (Danh) Lượng từ: tập, quyển (sách). ◎Như: “Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập” bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Ghép gỗ đóng xe;
② Tập hợp lại, thu góp, nhặt nhạnh: Biên tập;
③ Tập sách: Tập thứ nhất của tủ sách;
④ (văn) Thân mật, thân thiện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather up
(2) to collect
(3) to edit
(4) to compile

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+8F91, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghép gỗ đóng xe
2. thu góp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Ghép gỗ đóng xe;
② Tập hợp lại, thu góp, nhặt nhạnh: Biên tập;
③ Tập sách: Tập thứ nhất của tủ sách;
④ (văn) Thân mật, thân thiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather up
(2) to collect
(3) to edit
(4) to compile

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 18

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [zhī , zhì ㄓˋ]

U+90C5, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: “chất trị” rất thịnh trị. ◇Sử Kí : “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” , (Tư Mã Tương Như truyện ) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.
2. (Danh) Họ “Chất”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄙㄚˋ]

U+9212, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

germanium (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+9491, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

germanium (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+96C6, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập (sách)
2. tụ hợp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đậu. ◇Thi Kinh : “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
2. (Động) Họp, tụ lại. ◎Như: “tập hội” họp hội, “thiếu trưởng hàm tập” lớn bé đều họp đủ mặt.
3. (Tính) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: “tập khoản” khoản góp lại, “tập cổ” các cổ phần góp lại.
4. (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: “thị tập” chợ triền, “niên tập” chợ họp mỗi năm một lần.
5. (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: “thi tập” tập thơ, “văn tập” tập văn.
6. (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: “đệ tam tập” quyển thứ ba.
7. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: “Trương gia tập” .

Từ điển Thiều Chửu

① Đậu, đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
② Hợp. Như tập hội họp hội.
③ Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập lớn bé đều họp đủ mặt.
④ Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự .
⑤ Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản khoản góp lại, tập cổ các cổ phần góp lại, v.v.
⑥ Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
⑦ Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập (thơ đã dọn thành bộ), văn tập (văn đã dọn thành bộ).
⑧ Đều.
⑨ Tập đế chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tập hợp, tụ tập, gom góp, góp lại: Họp mít tinh, cuộc mít tinh; Tập trung; Khoản góp lại; Góp cổ phần;
② Chợ, chợ phiên: Đi chợ; Chợ phiên; 西 Cái này mua ở chợ;
③ Tập: Tập thơ; Tập ảnh; Tuyển tập; Toàn tập;
④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một): Tập trên và tập dưới; Tập II;
⑤ (văn) (Chim) đậu: Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh);
⑥ (văn) Nên, xong: Việc đã làm xong;
⑦ (văn) Đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bầy chim tụ lại đậu trên cành — Tụ họp lại — Gom góp — Dùng như chữ Tập — Nhiều bài văn bài thơ góp lại thành một cuốn. Td: Văn tập, Thi tập — Gom nhặt các câu thơ cổ mà ghép thành bài thơ mới. Td: Tập Kiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather
(2) to collect
(3) collected works
(4) classifier for sections of a TV series etc: episode

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 308

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+96E5, tổng 24 nét, bộ zhuī 隹 (+16 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập (sách)
2. tụ hợp lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ [ㄍㄜˊ, ㄐㄧˇ]

U+9769, tổng 9 nét, bộ gé 革 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “cách mệnh” đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú: Xem thêm từ này.
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “cách chức” tước bỏ chức vị. ◇Lưu Trú : “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” , (Phong tục ) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇Thi Kinh : “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” , (Thiệu nam , Cao dương ) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇Lễ Kí : “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” , (Lễ vận ) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎Như: “binh cách” áo giáp của quân lính. ◇Sử Kí : “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” , , (Lễ thư ) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. Một âm là “cức”. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “bệnh cức” bệnh nguy kịch. ◇Lễ Kí : “Phu tử chi bệnh cức hĩ” (Đàn cung thượng ) Bệnh của thầy đã nguy ngập.

Từ điển Thiều Chửu

① Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
② Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh .
③ Cách bỏ đi. Như cách chức cách mất chức vị đang làm.
④ Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
⑤ Lông cánh loài chim.
⑥ Áo dày mũ trụ.
⑦ Họ Cách.
⑧ Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da: Đồ da; Nhà máy thuộc da;
② Đổi, biến đổi, thay đổi: Đổi mới;
③ Bãi, cách: Bãi chức, cách chức;
④ (nhạc) Tiếng cách (một trong bát âm, một loại nhạc khí gõ thời xưa của Trung Quốc);
⑤ (văn) Áo giáp;
⑥ (văn) Binh lính;
⑦ Quẻ Cách (trong Kinh Dịch);
⑧ (văn) Lông cánh chim;
⑨ [Gé] (Họ) Cách. Xem [jí].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gấp, kíp, nguy: Bệnh gấp (nguy). Xem [gé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã thuộc rồi — Thay đổi — Bỏ đi — Chỉ vật dụng của quân đội ( đời xưa làm bằng da thú ). Do đó chỉ việc chiến tranh. Chẳng hạn Binh cách — Người lính. Một bộ trong 214 bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, nóng nảy. Như chữ Cức — Một âm khác là Cách.

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+9DBA, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” con chim chìa vôi. § Còn gọi là “tuyết cô” (vì khi chim này kêu thì trời đổ tuyết, và tính nó lại thích ăn tuyết). ◇Thi Kinh : “Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. § Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ “linh nguyên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

pied wagtail

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧˊ

U+9E61, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

pied wagtail

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 9

Bình luận 0