Có 1 kết quả:
lân
Tổng nét: 23
Bộ: lộc 鹿 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鹿粦
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: IPFDQ (戈心火木手)
Unicode: U+9E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Trần Lâm mộ - 過陳琳墓 (Ôn Đình Quân)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Trần Lâm mộ - 過陳琳墓 (Ôn Đình Quân)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟;
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.
Từ ghép 3