Có 1 kết quả:
trượng
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻丈
Nét bút: ノ丨一ノ丶
Thương Hiệt: OJK (人十大)
Unicode: U+4ED7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhàng ㄓㄤˋ
Âm Nôm: dượng, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue), つわもの (tsuwamono), まわり (mawari), よる (yoru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3, zoeng6
Âm Nôm: dượng, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue), つわもの (tsuwamono), まわり (mawari), よる (yoru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3, zoeng6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hoạ đáp Hoàng tham tri tặng hồi nguyên vận - 和答黃參知贈回原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Thái tang tử kỳ 14 - 采桑子其十四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác - 侍從遊宿溫泉宮作 (Lý Bạch)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hoạ đáp Hoàng tham tri tặng hồi nguyên vận - 和答黃參知贈回原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Thái tang tử kỳ 14 - 采桑子其十四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác - 侍從遊宿溫泉宮作 (Lý Bạch)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ binh khí
2. dựa vào
2. dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí. ◎Như: “khai trượng” 開仗 đánh nhau, “nghi trượng” 儀仗 đồ binh hộ vệ cho quan ra ngoài. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại chiến, Vương Sư bất lợi, ủy trượng bôn” 大戰, 王師不利, 委仗奔 (Quách Tử Nghi truyện 郭子儀傳) Đánh lớn, Vương Sư bất lợi, quăng khí giới thua chạy.
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: “thắng trượng” 勝仗 thắng trận, “bại trượng” 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” 一路寒威仗酒溫 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: “thắng trượng” 勝仗 thắng trận, “bại trượng” 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” 一路寒威仗酒溫 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng 開仗. quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng 儀仗.
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Binh khí (nói chung);
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy để chống — Nhờ cậy. Ỷ lại vào — Chỉ chung đồ binh khí — Trận đánh giữa quân đội hai bên. Td: Đả trượng ( đánh trận ).
Từ ghép 12