Có 2 kết quả:

tántản
Âm Hán Việt: tán, tản
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノ一丨
Thương Hiệt: OFJ (人火十)
Unicode: U+4F1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: sǎn ㄙㄢˇ
Âm Nôm: tàn
Âm Quảng Đông: saan3

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

1/2

tán

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

tản

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái tán
2. (tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ô, dù: Chiếc ô che mưa; Chiếc ô che nắng; Chiếc dù nhảy; Nhảy dù;
② [Săn] (Họ) Tản.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như